Từ hán việt: 【trách.trái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trách.trái). Ý nghĩa là: trách nhiệm, yêu cầu; đòi hỏi, chất vấn; tra hỏi. Ví dụ : - 。 Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.. - 。 Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.. - 。 Ông chủ yêu cầu anh ta làm việc nghiêm túc.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

trách nhiệm

责任

Ví dụ:
  • - 保卫祖国 bǎowèizǔguó 人人有责 rénrényǒuzé

    - Bảo vệ Tổ Quốc, ai ai cũng đều có trách nhiệm.

  • - 牢记 láojì 自己 zìjǐ de

    - Nhớ kỹ trách nhiệm của mình.

Ý nghĩa của khi là Động từ

yêu cầu; đòi hỏi

要求做成某事或行事达到一定标准

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn 责他 zétā 认真做事 rènzhēnzuòshì

    - Ông chủ yêu cầu anh ta làm việc nghiêm túc.

  • - 父母 fùmǔ 孩子 háizi 听话 tīnghuà

    - Cha mẹ yêu cầu con mình nghe lời.

chất vấn; tra hỏi

诘问;质问

Ví dụ:
  • - 他责 tāzé 为何 wèihé 犯错 fàncuò

    - Anh ấy chất vấn tôi tại sao lại phạm sai lầm.

  • - 老师 lǎoshī 学生 xuésheng 原因 yuányīn

    - Thầy giáo chất vấn học sinh nguyên nhân.

chỉ trích; quở trách; trách móc; trách mắng

责备

Ví dụ:
  • - 别责 biézé tài 粗心 cūxīn

    - Anh đừng trách mắng cô ấy quá cẩu thả.

  • - 妈妈 māma 常责 chángzé 犯错 fàncuò

    - Mẹ thường trách mắng tôi phạm sai lầm.

trừng phạt

责罚

Ví dụ:
  • - 犯错 fàncuò bèi 父责 fùzé

    - Anh ấy phạm sai lầm và bị bố trừng phạt.

  • - 老师 lǎoshī 不可 bùkě 随便 suíbiàn 学生 xuésheng

    - Thầy giáo không thể tùy tiện trừng phạt học sinh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - nèi shǐ 负责 fùzé 宫廷 gōngtíng 事务 shìwù

    - Quan nội sử phụ trách sự vụ của cung đình.

  • - 这位 zhèwèi hěn 负责 fùzé

    - Người bảo mẫu này rất có trách nhiệm.

  • - 敷衍塞责 fūyǎnsèzé

    - qua loa tắc trách

  • - 负责 fùzé 启蒙 qǐméng 教学 jiāoxué

    - Cô ấy phụ trách giảng dạy nhập môn.

  • - 严格要求 yángéyāoqiú 求全责备 qiúquánzébèi shì 两回事 liǎnghuíshì

    - Yêu cầu nghiêm ngặt và đổ lỗi hết cho người khác là hai chuyện khác nhau.

  • - yīng jiān 职责 zhízé

    - Bạn nên gánh trách nhiệm.

  • - 肩负着 jiānfùzhe 养家 yǎngjiā de 重大责任 zhòngdàzérèn

    - Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.

  • - zhè 乃是 nǎishì de 责任 zérèn

    - Đây chính là trách nhiệm của bạn.

  • - 他们 tāmen 负责 fùzé 抚养 fǔyǎng 孤儿 gūér

    - Họ chịu trách nhiệm nuôi dưỡng trẻ mồ côi.

  • - 爱护动物 àihùdòngwù shì 我们 wǒmen de 责任 zérèn

    - Bảo vệ động vật là trách nhiệm của chúng ta.

  • - 备受 bèishòu 责难 zénàn

    - bị trách móc

  • - 保安 bǎoān 负责 fùzé 小区 xiǎoqū 安全 ānquán

    - Nhân viên bảo vệ chịu trách nhiệm an toàn khu vực.

  • - 觉得 juéde 安吉尔 ānjíěr huì 自责 zìzé ma

    - Bạn có nghĩ Angel tự trách mình không?

  • - 父亲 fùqīn 责骂 zémà le 一顿 yīdùn

    - cha quở trách nó một trận.

  • - 守土有责 shǒutǔyǒuzé

    - có trách nhiệm bảo vệ lãnh thổ.

  • - 负责 fùzé shǔ 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Cô ấy chịu trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 负责 fùzé 安排 ānpái 所有 suǒyǒu de 会议 huìyì

    - Cô ấy đảm nhiệm việc tổ chức hội nghị.

  • - 这是 zhèshì 浅析 qiǎnxī 监理 jiānlǐ 单位 dānwèi de 安全 ānquán 责任 zérèn

    - Phân tích ngắn gọn về trách nhiệm an toàn của đơn vị giám sát

  • - 担任 dānrèn 主席 zhǔxí de rén yǒu 责任 zérèn 安排 ānpái 会议 huìyì

    - Người đảm nhiệm chức Chủ tịch có trách nhiệm sắp xếp cuộc họp.

  • - 总是 zǒngshì 推卸责任 tuīxièzérèn

    - Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 责

Hình ảnh minh họa cho từ 责

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 责 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Zé , Zhài
    • Âm hán việt: Trách , Trái
    • Nét bút:一一丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QMBO (手一月人)
    • Bảng mã:U+8D23
    • Tần suất sử dụng:Rất cao