zhēn

Từ hán việt: 【trinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trinh). Ý nghĩa là: trung thành (trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi), trinh tiết; tiết hạnh; trinh, bói toán. Ví dụ : - 。 Duy trì phẩm hạnh trung thành.. - 。 Có phẩm chất trung thành.. - 。 Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

trung thành (trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi)

忠于自己所信守的原则;坚持不变

Ví dụ:
  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - 拥有 yōngyǒu 坚贞 jiānzhēn 品质 pǐnzhì

    - Có phẩm chất trung thành.

trinh tiết; tiết hạnh; trinh

封建礼教指女子的贞节

Ví dụ:
  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 守护 shǒuhù 女子 nǚzǐ 贞节 zhēnjié

    - Bảo vệ tiết hạnh của phụ nữ.

Ý nghĩa của khi là Động từ

bói toán

占卜; 算命; 读卦

Ví dụ:
  • - 进行 jìnxíng 贞卜 zhēnbǔ 一下 yīxià

    - Đi tiến hành bói toán một chút.

  • - 贞卜 zhēnbǔ 未来 wèilái zhī shì

    - Bói toán các sự kiện trong tương lai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 看重 kànzhòng 女子 nǚzǐ de 贞节 zhēnjié

    - Coi trọng tiết hạnh của phụ nữ.

  • - 保持 bǎochí 坚贞 jiānzhēn 操守 cāoshǒu

    - Duy trì phẩm hạnh trung thành.

  • - shì 现代版 xiàndàibǎn de 贞操带 zhēncāodài ma

    - Đai trinh tiết thời hiện đại?

  • - 贞德 zhēndé zài 1429 年率 niánlǜ 大军 dàjūn 解除 jiěchú le 英军 yīngjūn duì 奥尔良 àoěrliáng de 围攻 wéigōng

    - Joan of Arc lead a large army in 1429 to lift the siege of the English on Orleans.

  • - 保持 bǎochí 贞操 zhēncāo

    - giữ gìn trinh tiết.

  • - de 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū de 品德 pǐndé zhǐ 宜用 yíyòng 四季常青 sìjìchángqīng de 松柏 sōngbǎi lái 比方 bǐfang

    - phẩm chất kiên trinh bất khuất của anh ấy chỉ có thể thông bách xanh tươi bốn mùa mới sánh được.

  • - 忠贞不屈 zhōngzhēnbùqū

    - trung trinh bất khuất

  • - 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū

    - kiên trung bất khuất.

  • - 坚贞不屈 jiānzhēnbùqū

    - kiên trinh bất khuất

  • - 贞卜 zhēnbǔ 未来 wèilái zhī shì

    - Bói toán các sự kiện trong tương lai.

  • - 进行 jìnxíng 贞卜 zhēnbǔ 一下 yīxià

    - Đi tiến hành bói toán một chút.

  • - duì 革命 gémìng 坚贞 jiānzhēn 不二 bùèr

    - một lòng kiên định đối với cách mạng

  • - 无论 wúlùn 境遇 jìngyù 好坏 hǎohuài de 丈夫 zhàngfū dōu duì 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - Dù tình huống có tốt hay xấu, chồng của cô ấy vẫn trung thành và không dao lạc.

  • - 法国 fǎguó 有个 yǒugè 圣女 shèngnǚ jiào 贞德 zhēndé

    - Có một vị thánh ở Pháp tên là Jeanne of Arc

  • - 小妇人 xiǎofùrén hái gēn zhuāng 贞洁 zhēnjié 烈妇 lièfù

    - Người phụ nữ ấy còn giả bộ trung trinh tiết liệt với tôi nữa

  • - 用来 yònglái 制作 zhìzuò 圣女 shèngnǚ 贞德 zhēndé

    - Tôi cần một Joan of Arc.

  • - 忠贞不渝 zhōngzhēnbùyú

    - trung trinh không thay đổi; trung trinh không đổi.

  • - 拥有 yōngyǒu 坚贞 jiānzhēn 品质 pǐnzhì

    - Có phẩm chất trung thành.

  • - zhè 似乎 sìhū shì 一个 yígè 修女 xiūnǚ de 贞操 zhēncāo 誓言 shìyán

    - Điều này dường như là lời thề trinh tiết của một nữ tu.

  • - shì 一个 yígè 圣洁 shèngjié de 女人 nǚrén 天真 tiānzhēn ér 忠贞 zhōngzhēn

    - Cô ấy là một người phụ nữ thanh khiết, ngây thơ và trung thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贞

Hình ảnh minh họa cho từ 贞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ