Hán tự: 褶
Đọc nhanh: 褶 (triệp.tập.điệp). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp. Ví dụ : - 百褶 裙 cái váy có nhiều nếp gấp. - 裤子上有一道褶 儿。 trên cái quần có một nếp nhăn.
Ý nghĩa của 褶 khi là Danh từ
✪ nếp nhăn; nếp gấp
(褶 儿) 褶子
- 百褶 裙
- cái váy có nhiều nếp gấp
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褶
- 裙子 上 的 褶子
- nếp may trên chiếc váy
- 用 熨斗 把 褶子 烙平
- dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.
- 满脸 褶皱
- mặt đầy nếp nhăn
- 百褶 裙
- cái váy có nhiều nếp gấp
- 我 记得 你 的 百褶裙
- Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn
- 她 捋 平 衣服 的 褶皱
- Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.
- 裤子 上 有 一道 褶 儿
- trên cái quần có một nếp nhăn.
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褶
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm褶›