zhě

Từ hán việt: 【triệp.tập.điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (triệp.tập.điệp). Ý nghĩa là: nếp nhăn; nếp gấp. Ví dụ : - cái váy có nhiều nếp gấp. - 。 trên cái quần có một nếp nhăn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nếp nhăn; nếp gấp

(褶 儿) 褶子

Ví dụ:
  • - 百褶 bǎizhě qún

    - cái váy có nhiều nếp gấp

  • - 裤子 kùzi shàng yǒu 一道 yīdào zhě ér

    - trên cái quần có một nếp nhăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 裙子 qúnzi shàng de 褶子 zhězi

    - nếp may trên chiếc váy

  • - yòng 熨斗 yùndǒu 褶子 zhězi 烙平 làopíng

    - dùng bàn ủi ủi phẳng nếp nhăn.

  • - 满脸 mǎnliǎn 褶皱 zhězhòu

    - mặt đầy nếp nhăn

  • - 百褶 bǎizhě qún

    - cái váy có nhiều nếp gấp

  • - 记得 jìde de 百褶裙 bǎizhěqún

    - Tôi nhớ chiếc váy xếp ly của bạn

  • - píng 衣服 yīfú de 褶皱 zhězhòu

    - Cô ấy vuốt phẳng nếp gấp của quần áo.

  • - 裤子 kùzi shàng yǒu 一道 yīdào zhě ér

    - trên cái quần có một nếp nhăn.

  • - zhè 张纸 zhāngzhǐ 湿 shī de 地方 dìfāng 皱褶 zhòuzhě le

    - Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 褶

Hình ảnh minh họa cho từ 褶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Y 衣 (+11 nét)
    • Pinyin: Dié , Xí , Zhé , Zhě
    • Âm hán việt: Triệp , Tập , Điệp
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶フ丶一フ丶一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSMA (中尸一日)
    • Bảng mã:U+8936
    • Tần suất sử dụng:Trung bình