Từ hán việt: 【y】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (y). Ý nghĩa là: bộ Y (bộ thủ). Ví dụ : - 。 Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.. - 。 Bộ Y có 5 nét.. - 。 Chữ Hán này có bộ Y.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ Y (bộ thủ)

一个部首,笔画数是5画,部首为衤,同“衣”,用作偏旁,俗称“衣字旁”。

Ví dụ:
  • - yǒu de 汉字 hànzì 通常 tōngcháng 衣服 yīfú 有关 yǒuguān

    - Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.

  • - 部有 bùyǒu 五画 wǔhuà

    - Bộ Y có 5 nét.

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu

    - Chữ Hán này có bộ Y.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这个 zhègè 汉字 hànzì yǒu

    - Chữ Hán này có bộ Y.

  • - 部有 bùyǒu 五画 wǔhuà

    - Bộ Y có 5 nét.

  • - yǒu de 汉字 hànzì 通常 tōngcháng 衣服 yīfú 有关 yǒuguān

    - Những chữ Hán có bộ Y thường liên quan đến quần áo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 衤

Hình ảnh minh họa cho từ 衤

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 衤 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Y 衣 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶
    • Thương hiệt:XL (重中)
    • Bảng mã:U+8864
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp