蚕姑 cán gū

Từ hán việt: 【tàm cô】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "蚕姑" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàm cô). Ý nghĩa là: Người con gái nuôi tằm..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 蚕姑 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 蚕姑 khi là Danh từ

Người con gái nuôi tằm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蚕姑

  • - 姑表兄弟 gūbiǎoxiōngdì

    - anh em cô cậu

  • - 这位 zhèwèi 尼姑 nígū hěn 慈祥 cíxiáng

    - Ni cô này rất từ bi.

  • - 庵里 ānlǐ 尼姑 nígū 正在 zhèngzài 诵经 sòngjīng

    - Ni cô trong am đang tụng kinh.

  • - 姑舅姐妹 gūjiùjiěmèi

    - chị em họ

  • - 姑表 gūbiǎo 姐妹 jiěmèi

    - chị em cô cậu

  • - 小姑娘 xiǎogūniang 又黄又瘦 yòuhuángyòushòu 可怜巴巴 kěliánbābā de

    - cô bé da thì vàng vọt người lại gầy gò, trông thật tội nghiệp.

  • - 姑舅 gūjiù 兄弟 xiōngdì

    - anh em họ

  • - 姑娘 gūniang 伤怀 shānghuái lèi lián

    - Cô gái đau lòng nước mắt chảy giàn giụa.

  • - yǒu 一个 yígè 姑娘 gūniang 两个 liǎnggè 儿子 érzi

    - anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.

  • - de 翁姑 wēnggū hěn 和蔼 héǎi

    - Bố mẹ chồng của tôi rất hòa nhã.

  • - 姑娘 gūniang 模样 múyàng zhēn 艾美 àiměi

    - Cô gái có dáng vẻ thật xinh đẹp.

  • - 尼姑 nígū zài 寺庙 sìmiào 打坐 dǎzuò

    - Ni cô đang ngồi thiền trong chùa.

  • - 那庵 nàān shì 尼姑 nígū de 住所 zhùsuǒ

    - Am đó là nơi ở của ni cô.

  • - 皇姑屯 huánggūtún ( zài 辽宁 liáoníng )

    - Hoàng Cô Đồn (ở tỉnh Liêu Ninh, Trung Quốc.)

  • - duì 养蜂 yǎngfēng 养蚕 yǎngcán dōu hěn 内行 nèiháng

    - anh ấy nuôi ong, nuôi tằm rất thành thạo.

  • - 我们 wǒmen jiā 养蚕 yǎngcán

    - Gia đình chúng tôi nuôi tằm.

  • - 姑娘 gūniang 脉脉 mòmò 不得 bùdé

    - Hai người họ nhìn nhau đầy tình tứ.

  • - zhè 姑娘 gūniang 真能干 zhēnnénggàn 不禁 bùjīn 暗暗 ànàn 佩服 pèifú

    - Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.

  • - 姑娘 gūniang 性格 xìnggé 介傲 jièào

    - Tính cách cô gái đó thẳng thắn và kiêu ngạo.

  • - tīng le 姑母 gūmǔ 的话 dehuà hěn 满意 mǎnyì jiù dǐng le 几句 jǐjù

    - anh ấy nghe bà cô nói rất bực mình, liền cãi lại vài câu.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蚕姑

Hình ảnh minh họa cho từ 蚕姑

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蚕姑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nữ 女 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VJR (女十口)
    • Bảng mã:U+59D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Trùng 虫 (+4 nét)
    • Pinyin: Cán , Tiǎn
    • Âm hán việt: Tàm , Tằm
    • Nét bút:一一ノ丶丨フ一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HKLMI (竹大中一戈)
    • Bảng mã:U+8695
    • Tần suất sử dụng:Cao