péng

Từ hán việt: 【bồng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bồng). Ý nghĩa là: cỏ bồng, họ Bồng, bù xù; bù; rối. Ví dụ : - 。 Trên đường thấy nhiều cây bồ công anh.. - 。 Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.. - 。 Anh ấy họ Bồng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cỏ bồng

飞蓬

Ví dụ:
  • - 路边 lùbiān 多见 duōjiàn 飞蓬 fēipéng cǎo

    - Trên đường thấy nhiều cây bồ công anh.

  • - 秋风 qiūfēng 吹起 chuīqǐ le 飞蓬 fēipéng

    - Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.

họ Bồng

Ví dụ:
  • - xìng péng

    - Anh ấy họ Bồng.

  • - 朋友 péngyou 姓蓬 xìngpéng

    - Bạn tôi họ Bồng.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

bù xù; bù; rối

蓬松

Ví dụ:
  • - gǒu máo 蓬蓬 péngpéng 梳理 shūlǐ

    - Lông chó bù xù cần chải.

  • - 头发 tóufà 蓬蓬 péngpéng hěn 可爱 kěài

    - Tóc xù xù rất đáng yêu.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bụi; khóm (chỉ cỏ cây)

用于枝叶茂盛的花草

Ví dụ:
  • - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • - 三蓬 sānpéng 百合 bǎihé hěn 芳香 fāngxiāng

    - Ba bụi hoa lily rất thơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 百花盛开 bǎihuāshèngkāi 百鸟 bǎiniǎo 齐鸣 qímíng 地上 dìshàng 一片 yīpiàn 蓬勃 péngbó de 生意 shēngyì

    - Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.

  • - 晏姬 yànjī 抬眸 táimóu kàn le 一眼 yīyǎn tái 脚步 jiǎobù 蓬安 péngān 客栈 kèzhàn

    - Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An

  • - 蓬头垢面 péngtóugòumiàn

    - đầu tóc bù xù mặt mũi bẩn thỉu

  • - 乱蓬蓬 luànpēngpēng de 茅草 máocǎo

    - đám cỏ tranh rối bời.

  • - 衣冠不整 yìguānbùzhěng 头发 tóufà 乱蓬蓬 luànpēngpēng de

    - quần áo xộc xệch, đầu tóc rối bời.

  • - 科技 kējì 蓬勃 péngbó 进步 jìnbù

    - Công nghệ tiến bộ mạnh mẽ.

  • - 新兴产业 xīnxīngchǎnyè 蓬勃 péngbó 兴起 xīngqǐ

    - Ngành công nghiệp mới đang phát triển phồn vinh.

  • - 三蓬 sānpéng 百合 bǎihé hěn 芳香 fāngxiāng

    - Ba bụi hoa lily rất thơm.

  • - 城市 chéngshì 建设 jiànshè 呈现 chéngxiàn 蓬勃 péngbó 态势 tàishì

    - Xây dựng thành phố đang trong trạng thái phát triển mạnh mẽ.

  • - 粪污 fènwū 毛块 máokuài cuō 蓬乱 péngluàn huò yǒu 粪污 fènwū 覆盖 fùgài de 养毛 yǎngmáo

    - Chúng tôi không thể dịch câu này vì nó chứa từ ngữ không phù hợp.

  • - 秋风 qiūfēng 吹起 chuīqǐ le 飞蓬 fēipéng

    - Gió thu thổi bay cây cỏ bồng.

  • - 朝气蓬勃 zhāoqìpéngbó

    - sức sống dồi dào; tràn trề sức sống.

  • - 生命 shēngmìng 朝气 zhāoqì cháng 蓬勃 péngbó

    - Sự sống tràn đầy khí thế.

  • - 绿草 lǜcǎo 蓬茸 péngróng

    - cỏ xanh rậm rạp.

  • - 一蓬 yīpéng 菊花 júhuā zhèng 盛开 shèngkāi

    - Một bụi hoa cúc đang nở rộ.

  • - 朋友 péngyou 姓蓬 xìngpéng

    - Bạn tôi họ Bồng.

  • - gǒu máo 蓬蓬 péngpéng 梳理 shūlǐ

    - Lông chó bù xù cần chải.

  • - 创意 chuàngyì 活动 huódòng 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Hoạt động sáng tạo đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 绿色 lǜsè 产业 chǎnyè 蓬蓬勃勃 péngpéngbóbó

    - Ngành công nghiệp xanh đang phát triển mạnh mẽ.

  • - 蓬蓬 péngpéng 茸茸 róngróng de 杂草 zácǎo 长满 zhǎngmǎn le 整个 zhěnggè de 林间空地 línjiānkòngdì

    - cỏ dại um tùm rậm rạp, mọc đầy trên những khoảng đất trống trong rừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 蓬

Hình ảnh minh họa cho từ 蓬

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蓬 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin: Péng , Pèng
    • Âm hán việt: Bồng
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶一一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TYHJ (廿卜竹十)
    • Bảng mã:U+84EC
    • Tần suất sử dụng:Cao