Hán tự: 茂
Đọc nhanh: 茂 (mậu). Ý nghĩa là: rậm rạp; tươi tốt; um tùm; sum sê, phong phú; đẹp đẽ, C5H6 (hợp chất hữu cơ). Ví dụ : - 树木茂盛生长。 Cây cối mọc um tùm.. - 花园很茂盛。 Khu vườn rất tươi tốt.. - 他的话语很茂。 Lời nói của anh ấy rất phong phú.
Ý nghĩa của 茂 khi là Tính từ
✪ rậm rạp; tươi tốt; um tùm; sum sê
茂盛
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 花园 很 茂盛
- Khu vườn rất tươi tốt.
✪ phong phú; đẹp đẽ
丰富精美
- 他 的 话语 很茂
- Lời nói của anh ấy rất phong phú.
- 这 本书 很茂
- Cuốn sách này rất phong phú.
Ý nghĩa của 茂 khi là Danh từ
✪ C5H6 (hợp chất hữu cơ)
有机化合物,分子式C5 H6 ,无色液体,用来制农药、塑料等
- 这种 茂 用于 制 农药
- Loại C5H6 này dùng để làm thuốc trừ sâu.
- 茂是 无色 液体
- C5H6 là chất lỏng không màu.
- 茂可制 塑料
- C5H6 có thể làm nhựa.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ họ Mậu
姓
- 我姓 茂
- Tôi họ Mậu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 茂
- 竹 苞 松茂
- tre um tùm, tùng rậm rạp
- 茂密 的 树林
- rừng cây rậm rạp.
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 这些 大学生 风华正茂 , 令人 心爱
- Những bạn sinh viên đại học này đang ở thời kỳ hào hoa phong nhã, làm người khác quý mến.
- 风华正茂
- rất mực tao nhã
- 时近 深秋 , 繁茂 的 竹林 变得 苍黄 了
- trời cuối thu, rừng trúc um tùm biến thành vàng úa
- 人丁兴旺 , 财源茂盛
- Dân cư đông đúc, tài chính dồi dào.
- 风华正茂 的 年纪
- đỉnh cao của cuộc sống.
- 花园里 花草 繁茂
- Trong vườn hoa cỏ tươi tốt.
- 花木 繁茂
- cỏ cây hoa lá sum suê
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 她 浇 草 使 草 更 茂盛
- Cô ấy tưới cỏ khiến cỏ xanh tốt hơn.
- 枝叶 繁茂
- cành lá um tùm.
- 栗树 在 山坡 上 生长 茂盛
- Cây dẻ mọc tươi tốt trên sườn đồi.
- 树木 茂盛 生长
- Cây cối mọc um tùm.
- 亭子 被 茂密 的 松林 包围 着
- ngôi đình có rừng thông rậm rạp bao quanh
- 树林 枝叶 芊绵 茂
- Rừng cây cành lá um tùm.
- 这棵树 的 叶子 很 茂盛
- Lá của cây này rất tươi tốt.
- 大树 长出 了 丰茂 的 枝叶
- đại thụ mọc những cành lá sum suê.
- 那 是 我 风华正茂 时 的 照片
- Đó là bức ảnh chụp tôi lúc thời kỳ hoàng kim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 茂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 茂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm茂›