Hán tự: 般
Đọc nhanh: 般 (ban.bàn.bát). Ý nghĩa là: loại; kiểu; cách, vận chuyển; di chuyển; chuyển, ban hành. Ví dụ : - 这般衣服很流行。 Loại quần áo này rất thịnh hành.. - 这般风格很独特。 Phong cách như thế này rất độc đáo.. - 般起地上的花盆 。 Di chuyển chậu hoa trên đất.
Ý nghĩa của 般 khi là Lượng từ
✪ loại; kiểu; cách
种;样
- 这般 衣服 很 流行
- Loại quần áo này rất thịnh hành.
- 这般 风格 很 独特
- Phong cách như thế này rất độc đáo.
Ý nghĩa của 般 khi là Động từ
✪ vận chuyển; di chuyển; chuyển
通“搬”。搬运
- 般起 地上 的 花盆
- Di chuyển chậu hoa trên đất.
- 工人 们 般 货物 到 仓库
- Công nhân chuyển hàng hóa vào kho.
✪ ban hành
通“班”。布,颁布
- 校长 般布 新 的 校规
- Hiệu trưởng ban hành quy định mới.
- 政府 般布 新 政策 公告
- Chính phủ ban hành thông báo chính sách mới.
✪ về; trở lại
还,回。
- 姐姐 般校 准备 考试
- Chị tôi quay lại trường chuẩn bị thi cử.
- 你 般校 继续 去 学习
- Bạn quay lại trường học tiếp tục học tập.
Ý nghĩa của 般 khi là Trợ từ
✪ như; giống
似的。
- 孩子 们 跑 得 风般 快
- Bọn trẻ chạy nhanh như gió.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 般
✪ 这/那/百 + 般 + Danh từ
biểu thị dáng vẻ; cách thức hoặc phương pháp khác nhau
- 他 总是 那般 热情
- Anh ấy lúc nào cũng nhiệt tình như vậy.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
✪ ... ... 般的 + Danh từ
giống như; tựa như
- 童话般 的 故事
- Giống như câu chuyện cổ tích.
- 天使 般的 笑容
- Nụ cười giống như thiên thần.
✪ Danh từ + 般 + Thành phần khác
biểu thị sự so sánh hoặc tương tự
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 狮子般 勇敢
- Dũng cảm như sư tử.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 般
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 百般 苛求
- đòi hỏi khắt khe
- 百般 劝解
- khuyên giải đủ điều
- 百般 痛苦
- khổ cực trăm chiều
- 酸 一般 具有 腐蚀性
- Axit thường có tính ăn mòn.
- 易胖 体质 的 人 一般 都 喜欢 吃零食 , 吃宵夜
- Những người dễ bị béo phì thường thích ăn vặt và ăn đêm
- 孩子 如同 天使 般 可爱
- Đứa trẻ đáng yêu như thiên thần.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 仙女 般 美丽
- Đẹp như tiên nữ.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 如 亚历山大 大帝 般 君临天下
- Kêu gào chúng tôi như Alexander Đại đế.
- 他 深 懂 般若 之理
- Anh ấy hiểu rõ trí huệ.
- 般若 之光 照亮 心灵
- Ánh sáng trí tuệ chiếu sáng tâm hồn.
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 读经 可以 获得 般若
- Đọc kinh có thể đạt được trí huệ.
- 花儿 一般 在 春天 盛开
- Hoa thường nở vào mùa xuân.
- 他 跑 得 像 箭般 迅速
- Anh ấy chạy nhanh như tên bắn.
- 这个 玩家 很 厉害 , 游戏 角色 操控 得 灵活 自如 , 像 真人 一般
- Người chơi này rất lợi hại, các nhân vật trong trò chơi được điều khiển linh hoạt tư nhiên, giống y như một người thật vậy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 般
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 般 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm般›