Đọc nhanh: 肃慎 (túc thận). Ý nghĩa là: nhóm dân tộc cổ đại biên giới đông bắc của Trung Quốc.
Ý nghĩa của 肃慎 khi là Động từ
✪ nhóm dân tộc cổ đại biên giới đông bắc của Trung Quốc
ancient ethnic group of northeast frontier of China
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 肃慎
- 敦煌 是 甘肃 西部 的 一个 县份
- Đôn Hoàng là một huyện ở phía tây tỉnh Cam Túc.
- 他 处事 严肃 , 态度 却 十分 和蔼
- Anh ấy giải quyết công việc nghiêm túc, thái độ lại rất hoà nhã.
- 他 不慎 沦河
- Anh ta vô tình rơi xuống sông.
- 尽快 肃清 障碍
- Nhanh chóng quét sạch chướng ngại vật.
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 在 商场 , 你 要 把 感情 和 生意 肃清 瓜葛
- Trên thương trường, bạn phải phận định rõ giữa tình cảm và làm ăn
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 老板 很 严肃
- Sếp rất nghiêm túc.
- 严肃 党纪
- làm cho kỷ luật Đảng được nghiêm minh
- 法纪 整肃
- pháp luật nghiêm chỉnh.
- 书 不慎 丢却 , 心里 好 不 懊恼
- sơ ý làm mất cuốn sách, trong lòng khó chịu quá.
- 军容 整肃
- dáng điệu nghiêm túc
- 巴特 一直 小心谨慎
- Bart đã quá cẩn thận
- 肃清 遗毒
- quét sạch nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- loại bỏ thứ nọc độc còn sót lại.
- 肃清流毒
- quét sạch nộc độc
- 肃清 余毒
- quét sạch mọi nọc độc còn sót lại
- 审慎 地 考虑
- thận trọng suy nghĩ.
- 两车 不慎 抢撞
- Hai xe không cẩn thận va chạm.
- 其中 有 一张 他 女儿 生前 的 证件照 , 剪 着 短发 , 表情 严肃
- Trong số đó có bức ảnh thẻ của con gái ông trước khi cô qua đời, với mái tóc cắt ngắn và biểu cảm nghiêm túc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 肃慎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 肃慎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慎›
肃›