Đọc nhanh: 聊生 (liêu sinh). Ý nghĩa là: để kiếm sống (đặc biệt là với tiêu cực).
Ý nghĩa của 聊生 khi là Động từ
✪ để kiếm sống (đặc biệt là với tiêu cực)
to earn a living (esp. with negative)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聊生
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 双峰 正在 阿拉巴马 的 月光 下 熠熠生辉
- Dưới ánh trăng Alabama.
- 巴巴结结 地 做 着 生活
- gắng gượng làm để mà sống
- 我 常常 跟 伯伯 聊天
- Tôi thường xuyên nói chuyện với bác.
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 南无 阿弥陀佛 , 愿得 往生
- Khi đọc kinh tôi thường niệm Nam mô Tam Bảo.
- 图 先生 住 在 附近
- Anh Đồ sống ở gần đây.
- 哥哥 跟 妹妹 一起 聊天
- Anh chị em trò chuyện cùng nhau.
- 医生 正在 给 我 哥哥 按摩
- Bác sĩ đang xoa bóp cho ông anh trai tôi.
- 大量 生产 橡胶制品
- Sản xuất một lượng lớn sản phẩm cao su.
- 虽少 , 但 聊 生于 无
- Dù ít, nhưng có còn hơn không.
- 收入 不 多 , 但 聊 生于 无
- Thu nhập không nhiều, nhưng có còn hơn không.
- 我 不 喜欢 无聊 的 生活
- Tôi không thích một cuộc sống nhàm chán.
- 他烦 了 这种 无聊 的 生活
- Anh ấy đã mệt mỏi với cuộc sống nhàm chán này.
- 我 不想 过 这种 无聊 的 生活
- Tôi không muốn sống cuộc sống buồn chán như vậy.
- 北洋军阀 时期 , 连年 混战 , 民不聊生
- thời kì Bắc Dương Quân Phạt, chiến trận liên miên, dân chúng lầm than.
- 她 躺 着 聊天 , 和 朋友 分享 生活
- Cô ấy đang nằm trò chuyện với bạn bè, chia sẻ cuộc sống.
- 我 可以 聊靠 你 生活 吗 ?
- Tôi có thể sống dựa vào bạn được không?
- 生活 不能 聊靠 他人
- Cuộc sống không thể dựa vào người khác.
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 聊生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 聊生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm生›
聊›