zhě

Từ hán việt: 【giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (giả). Ý nghĩa là: là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc), người; kẻ. Ví dụ : - 。 Anh ấy là người tốt bụng.. - 。 Cô ấy là người xinh đẹp.. - 。 Chúng tôi giúp đỡ người yếu.

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Trợ từ
Đại từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Trợ từ

là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)

表示“是” 用在词、词组、分句后面表示停顿

Ví dụ:
  • - 他者 tāzhě 善良 shànliáng de rén

    - Anh ấy là người tốt bụng.

  • - zhě 美丽 měilì zhī rén

    - Cô ấy là người xinh đẹp.

Ý nghĩa của khi là Đại từ

người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)

分别表示做这一动作或有这一属性的人、事、物

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 帮助 bāngzhù 弱者 ruòzhě

    - Chúng tôi giúp đỡ người yếu.

  • - 他们 tāmen shì 使用者 shǐyòngzhě

    - Họ là người sử dụng.

người; kẻ

表示从事某项工作、信仰某种主义或有某种严重倾向的人

Ví dụ:
  • - shì 音乐 yīnyuè 工作者 gōngzuòzhě

    - Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.

  • - shì 唯物主义者 wéiwùzhǔyìzhě

    - Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.

trong ... đó

用在某些数词或方位词的后面,指称上文说过的事物

Ví dụ:
  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • - 两者 liǎngzhě 缺一不可 quēyībùkě

    - Trong hai cái này không thể thiếu một cái.

này

义同''这'' (多见于早期白话)

Ví dụ:
  • - zhě fān lái zuò 决定 juédìng

    - Lần này tôi sẽ quyết định.

  • - zhě biān de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Phía bên này phong cảnh rất đẹp.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Giả

Ví dụ:
  • - zhě 先生 xiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Thầy Giả là thầy giáo của tôi.

  • - zhě 先生 xiānsheng shì 一个 yígè 医生 yīshēng

    - Ông Giả là một bác sĩ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 《 ā Q 正传 zhèngzhuàn de 作者 zuòzhě shì 鲁迅 lǔxùn

    - Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.

  • - 第二位 dìèrwèi 澳大利亚 àodàlìyà 被害者 bèihàizhě

    - Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi

  • - 附于 fùyú 强者 qiángzhě

    - Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.

  • - 弗兰克 fúlánkè · 普拉 pǔlā 迪是 díshì 同性 tóngxìng 婚姻 hūnyīn de 忠实 zhōngshí 支持者 zhīchízhě

    - Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.

  • - 全世界 quánshìjiè 无产者 wúchǎnzhě 联合 liánhé 起来 qǐlai

    - Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - 哪里 nǎlǐ xiàng 朝圣者 cháoshèngzhě a

    - Điều gì làm cho nó Pilgrim?

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 告密者 gàomìzhě 检举 jiǎnjǔ 他人 tārén de rén 告密 gàomì de rén

    - Người tố cáo người khác

  • - duì 伤者 shāngzhě 十分 shífēn 恤怜 xùlián

    - Anh ấy rất thương xót người bị thương.

  • - 诗人 shīrén de 爱国主义 àiguózhǔyì 思想 sīxiǎng 感染 gǎnrǎn le 读者 dúzhě 引起 yǐnqǐ le 他们 tāmen de 共鸣 gòngmíng

    - Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.

  • - de 作品 zuòpǐn 启迪 qǐdí le 读者 dúzhě

    - Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.

  • - 伤者 shāngzhě 状况 zhuàngkuàng 急诊 jízhěn

    - Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.

  • - 伤者 shāngzhě 互相 hùxiāng 枕藉 zhěnjiè

    - Những người bị thương chồng lên nhau.

  • - zhǐ 知道 zhīdào shì 埃及 āijí 古物 gǔwù 学者 xuézhě

    - Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.

  • - 唯一 wéiyī 幸存者 xìngcúnzhě shì 女儿 nǚér 埃尔 āiěr

    - Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.

  • - shì 癌症 áizhèng 患者 huànzhě

    - Cô ấy là bệnh nhân ung thư.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 一者 yīzhě shì de 朋友 péngyou

    - Một trong số đó là bạn của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 者

Hình ảnh minh họa cho từ 者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao