Hán tự: 者
Đọc nhanh: 者 (giả). Ý nghĩa là: là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt), người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc), người; kẻ. Ví dụ : - 他者,善良的人。 Anh ấy là người tốt bụng.. - 她者,美丽之人。 Cô ấy là người xinh đẹp.. - 我们帮助弱者。 Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
Ý nghĩa của 者 khi là Trợ từ
✪ là (dùng sau từ, nhóm từ hoặc phân câu biểu thị sự ngừng ngắt)
表示“是” 用在词、词组、分句后面表示停顿
- 他者 , 善良 的 人
- Anh ấy là người tốt bụng.
- 她 者 , 美丽 之 人
- Cô ấy là người xinh đẹp.
Ý nghĩa của 者 khi là Đại từ
✪ người; kẻ; giả; cái (dùng chỉ người, vật hoặc sự việc)
分别表示做这一动作或有这一属性的人、事、物
- 我们 帮助 弱者
- Chúng tôi giúp đỡ người yếu.
- 他们 是 使用者
- Họ là người sử dụng.
✪ người; kẻ
表示从事某项工作、信仰某种主义或有某种严重倾向的人
- 他 是 音乐 工作者
- Anh ấy là người làm công tác âm nhạc.
- 她 是 唯物主义者
- Cô ấy là người theo chủ nghĩa duy vật.
✪ trong ... đó
用在某些数词或方位词的后面,指称上文说过的事物
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
- 两者 缺一不可
- Trong hai cái này không thể thiếu một cái.
✪ này
义同''这'' (多见于早期白话)
- 者 番 我 来 做 决定
- Lần này tôi sẽ quyết định.
- 者 边 的 景色 很 美
- Phía bên này phong cảnh rất đẹp.
Ý nghĩa của 者 khi là Danh từ
✪ họ Giả
姓
- 者 先生 是 我 的 老师
- Thầy Giả là thầy giáo của tôi.
- 者 先生 是 一个 医生
- Ông Giả là một bác sĩ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 者
- 《 阿 Q 正传 》 的 作者 是 鲁迅
- Tác giả "AQ chính truyện" là Lỗ Tấn.
- 第二位 澳大利亚 被害者
- Nạn nhân người Úc thứ hai của chúng tôi
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 弗兰克 · 普拉 迪是 同性 婚姻 的 忠实 支持者
- Frank Prady là người rất ủng hộ hôn nhân đồng tính.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 告密者 检举 他人 的 人 ; 告密 的 人
- Người tố cáo người khác
- 他 对 伤者 十分 恤怜
- Anh ấy rất thương xót người bị thương.
- 诗人 的 爱国主义 思想 感染 了 读者 , 引起 了 他们 的 共鸣
- Lòng yêu nước của nhà thơ đã truyền vào người đọc và khơi dậy sự đồng cảm trong họ.
- 他 的 作品 启迪 了 读者
- Tác phẩm của anh ấy đã truyền cảm hứng cho cho độc giả.
- 伤者 状况 急诊
- Tình trạng người bị thương cần cấp cứu.
- 伤者 互相 枕藉
- Những người bị thương chồng lên nhau.
- 只 知道 她 是 埃及 古物 学者
- Không xa hơn cô ấy là một nhà Ai Cập học.
- 唯一 幸存者 是 她 女儿 埃尔 希
- Người sống sót duy nhất là cô con gái Elsie.
- 她 是 癌症 患者
- Cô ấy là bệnh nhân ung thư.
- 吸烟者 患 肺癌 的 危险性 是 不 吸烟者 的 13 倍
- Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.
- 一者 是 我 的 朋友
- Một trong số đó là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm者›