miǎn

Từ hán việt: 【miến.miễn.diến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (miến.miễn.diến). Ý nghĩa là: Miến Điện; Myanmar, sợi, xa xăm; xa xôi. Ví dụ : - 。 Miến Điện là một đất nước xinh đẹp.. - 。 Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.. - 。 Sợi mỏng nhẹ và mảnh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

Miến Điện; Myanmar

缅甸的简称

Ví dụ:
  • - 缅是 miǎnshì 美丽 měilì 国度 guódù

    - Miến Điện là một đất nước xinh đẹp.

  • - miǎn 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.

sợi

微丝

Ví dụ:
  • - 缅丝 miǎnsī 轻且 qīngqiě

    - Sợi mỏng nhẹ và mảnh.

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

xa xăm; xa xôi

遥远

Ví dụ:
  • - 梦想 mèngxiǎng 似乎 sìhū tài 缅远 miǎnyuǎn

    - Ước mơ dường như quá xa xăm.

  • - 成功 chénggōng 看似 kànsì hěn 缅远 miǎnyuǎn

    - Thành công có vẻ rất xa xôi.

Ý nghĩa của khi là Động từ

cuốn; xắn

卷起;转

Ví dụ:
  • - 裙角 qúnjiǎo 缅起 miǎnqǐ hǎo 优雅 yōuyǎ

    - Góc váy xắn lên rất duyên dáng.

  • - 纱巾 shājīn miǎn 起舞 qǐwǔ 翩翩 piānpiān

    - Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.

nhớ lại

缅想

Ví dụ:
  • - 缅想 miǎnxiǎng 过去 guòqù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.

  • - 常常 chángcháng 缅想 miǎnxiǎng 儿时 érshí 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 这根 zhègēn 缅丝长 miǎnsīzhǎng

    - Sợi này dài.

  • - 裙角 qúnjiǎo 缅起 miǎnqǐ hǎo 优雅 yōuyǎ

    - Góc váy xắn lên rất duyên dáng.

  • - 常常 chángcháng 缅想 miǎnxiǎng 儿时 érshí 伙伴 huǒbàn

    - Cô ấy thường xuyên nhớ lại bạn bè thời thơ ấu.

  • - 纱巾 shājīn miǎn 起舞 qǐwǔ 翩翩 piānpiān

    - Khăn voan cuốn lên khiêu vũ tung bay.

  • - 缅怀 miǎnhuái 忠烈 zhōngliè

    - nhớ lại những người trung liệt.

  • - cóng 缅因州 miǎnyīnzhōu lái de ma

    - Vậy bạn đến từ Maine?

  • - 梦想 mèngxiǎng 似乎 sìhū tài 缅远 miǎnyuǎn

    - Ước mơ dường như quá xa xăm.

  • - 成功 chénggōng 看似 kànsì hěn 缅远 miǎnyuǎn

    - Thành công có vẻ rất xa xôi.

  • - 欧盟 ōuméng 表示 biǎoshì huì duì 缅甸 miǎndiàn 采取 cǎiqǔ 制裁 zhìcái 措施 cuòshī

    - EU cho biết sẽ áp đặt các biện pháp trừng phạt đối với Myanmar.

  • - 缅丝 miǎnsī 轻且 qīngqiě

    - Sợi mỏng nhẹ và mảnh.

  • - 缅是 miǎnshì 美丽 měilì 国度 guódù

    - Miến Điện là một đất nước xinh đẹp.

  • - miǎn 文化 wénhuà 丰富多彩 fēngfùduōcǎi

    - Văn hóa Miến Điện phong phú đa dạng.

  • - 缅甸 miǎndiàn de 传统 chuántǒng 食物 shíwù 非常 fēicháng 独特 dútè

    - Các món ăn truyền thống của Myanmar rất độc đáo.

  • - 缅甸 miǎndiàn shì 东南亚 dōngnányà de 一个 yígè 国家 guójiā

    - Myanmar là một quốc gia ở Đông Nam Á.

  • - 云南省 yúnnánshěng 南部 nánbù gēn 越南 yuènán 老挝 lǎowō 缅甸 miǎndiàn 交界 jiāojiè

    - phía nam tỉnh Vân Nam giáp giới với Việt Nam, Lào và Miến Điện.

  • - 缅怀 miǎnhuái 先烈 xiānliè 创业 chuàngyè de 艰难 jiānnán

    - nhớ lại nỗi gian truân của những bậc tiền bối đã dựng nên cơ nghiệp.

  • - 缅因 miǎnyīn 不是 búshì dōu tǐng 人烟稀少 rényānxīshǎo de ma

    - Không phải mọi con đường ở Maine đều hoang vắng sao?

  • - 缅想 miǎnxiǎng 过去 guòqù 美好时光 měihǎoshíguāng

    - Nhớ lại khoảng thời gian tốt đẹp trong quá khứ.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 缅

Hình ảnh minh họa cho từ 缅

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缅 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+9 nét)
    • Pinyin: Miǎn
    • Âm hán việt: Diến , Miến , Miễn
    • Nét bút:フフ一一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMMWL (女一一田中)
    • Bảng mã:U+7F05
    • Tần suất sử dụng:Cao