续订 xù dìng

Từ hán việt: 【tục đính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "续订" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tục đính). Ý nghĩa là: đổi mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 续订 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 续订 khi là Động từ

đổi mới

to renew

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 续订

  • - wèi 存续 cúnxù zhì 265 nián

    - Nước Ngụy tồn tại cho đến năm 265.

  • - 埃及 āijí de 罗马 luómǎ 时代 shídài cóng 西元前 xīyuánqián 30 nián 一直 yìzhí 持续 chíxù 至西元 zhìxīyuán 337 nián

    - Thời đại La Mã ở Ai Cập kéo dài từ năm 30 trước công nguyên đến năm 337 sau công nguyên.

  • - bèi 饥饿 jīè 驱赶 qūgǎn zhe 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Anh ấy bị thôi thúc bởi cơn đói để tiếp tục bước tiếp.

  • - 不合 bùhé 手续 shǒuxù

    - không đúng thủ tục

  • - zài 凯悦 kǎiyuè 酒店 jiǔdiàn dìng le 三天 sāntiān fáng

    - Ba ngày ở Hyatt.

  • - 安安静静 ānānjìngjìng 继续 jìxù 看书 kànshū

    - Cô ấy tiếp tục lặng lẽ đọc sách.

  • - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • - 除远费外 chúyuǎnfèiwài hái 附加 fùjiā 手续费 shǒuxùfèi

    - ngoài lộ phí ra, còn cần thêm phí làm thủ tục.

  • - 他们 tāmen zài 公安局 gōngānjú 办理 bànlǐ le 手续 shǒuxù

    - Họ đã hoàn tất thủ tục tại cục công an.

  • - 战斗 zhàndòu 持续 chíxù le 几小时 jǐxiǎoshí

    - Trận chiến kéo dài vài giờ.

  • - 车子 chēzi 稳稳地 wěnwěndì 继续前进 jìxùqiánjìn

    - Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.

  • - 装订成册 zhuāngdìngchéngcè

    - đóng sách thành cuốn

  • - 装订 zhuāngdìng 车间 chējiān

    - phân xưởng đóng sách

  • - 他们 tāmen 办妥 bàntuǒ le 一切 yīqiè 手续 shǒuxù 按照 ànzhào 股份 gǔfèn 分配 fēnpèi 财产 cáichǎn

    - Họ đã giải quyết ổn thỏa tất cả các thủ tục và phân phối tài sản theo cổ phần.

  • - 按照 ànzhào 法定 fǎdìng de 手续 shǒuxù 办理 bànlǐ

    - thủ tục làm theo luật định

  • - 执照 zhízhào 过期 guòqī 需要 xūyào 续期 xùqī

    - Giấy phép hết hạn cần gia hạn.

  • - 本子 běnzi 装订 zhuāngdìng 得板 débǎn 板正 bǎnzhèng zhèng de

    - tập vở đóng rất ngay ngắn

  • - 订合同 dìnghétóng

    - Ký kết hợp đồng.

  • - chàng wán zhè 首歌 shǒugē 继续 jìxù chàng lìng 一首 yīshǒu

    - Cô ấy kết thúc bài này và chuyển sang bài khác.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 续订

Hình ảnh minh họa cho từ 续订

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 续订 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tục
    • Nét bút:フフ一一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJNK (女一十弓大)
    • Bảng mã:U+7EED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+2 nét)
    • Pinyin: Dìng
    • Âm hán việt: Đính
    • Nét bút:丶フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMN (戈女一弓)
    • Bảng mã:U+8BA2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao