Đọc nhanh: 经营额 (kinh doanh ngạch). Ý nghĩa là: doanh số.
Ý nghĩa của 经营额 khi là Danh từ
✪ doanh số
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经营额
- 这里 适合 经营
- Ở đây thích hợp kinh doanh.
- 合股 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 着意 经营
- chăm chỉ kinh doanh.
- 擘画 经营
- lập kế hoạch kinh doanh
- 合伙 经营
- hùn vốn kinh doanh
- 独力经营
- kinh doanh một mình; tự lực kinh doanh
- 苦心经营
- kinh doanh vất vả tốn sức.
- 独资经营
- kinh doanh vốn riêng.
- 经营 无方
- không biết cách kinh doanh.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 苦心经营
- cố gắng kinh doanh.
- 独家经营
- chỉ có một nhà kinh doanh
- 经营 畜牧业
- kinh doanh nghề chăn nuôi.
- 常年 占 道 经营
- Chiếm lòng lề đường suốt năm trời
- 营业额 增幅 较大
- Biên độ tăng cường trong doanh thu lớn.
- 他们 讨论 经营 的 案例
- Họ thảo luận về ví dụ kinh doanh.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 经营不善 , 倒赔 了 两万元
- không rành kinh doanh, bị lỗ vốn 20.000 đồng.
- 招生 名额 已经 满 了
- Số lượng người tuyển sinh đã đủ rồi.
- 我们 已经 满 了 名额
- Chúng tôi đã hết chỗ mất rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经营额
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经营额 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm经›
营›
额›