Đọc nhanh: 粉底 (phấn để). Ý nghĩa là: kem nền (mỹ phẩm). Ví dụ : - 我们在学怎么上粉底 Chúng tôi đang học cách áp dụng nền tảng.
Ý nghĩa của 粉底 khi là Danh từ
✪ kem nền (mỹ phẩm)
foundation (cosmetics)
- 我们 在 学 怎么 上 粉底
- Chúng tôi đang học cách áp dụng nền tảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粉底
- 底工 扎实
- kỹ năng cơ bản chắc chắn.
- 探听 根底
- dò hỏi nguồn gốc
- 追根究底
- truy tìm nguồn gốc
- 知根知底
- hiểu tận gốc rễ
- 刨根问底
- Truy cứu đến cùng
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 这是 胶鞋 底
- Đây là đế giày cao su.
- 这 双 鞋底 是 橡胶 的
- Đế của đôi giày này là cao su.
- 海底
- Đáy biển.
- 我 做 的 是 诺曼底 风味 的 野鸡 肉
- Tôi đã tạo ra một con gà lôi bình thường đã được giải cấu trúc
- 妹妹 喜欢 粉色 项链
- Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.
- 奶奶 在 灯 下纳 鞋底
- Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.
- 粉皮 儿
- lớp bột mỏng.
- 凉拌 粉皮
- phở chua ngọt.
- 褪底 图片
- Xóa tách phông ảnh
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 她 一边 纳 鞋底 , 一边 和 婆婆 说 白话
- cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng
- 我们 在 学 怎么 上 粉底
- Chúng tôi đang học cách áp dụng nền tảng.
- 我们 必须 斗争 到底
- Chúng ta phải đấu đến cùng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粉底
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粉底 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm底›
粉›