Đọc nhanh: 算不了 (toán bất liễu). Ý nghĩa là: không tính cho bất cứ điều gì, không có tài khoản.
Ý nghĩa của 算不了 khi là Từ điển
✪ không tính cho bất cứ điều gì
does not count for anything
✪ không có tài khoản
of no account
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 算不了
- 你 可得 安静 点儿 了 , 要不然 我 没法 计算 了
- Anh phải im lặng lại đấy, nếu không tôi không thể tính toán được.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 我 不 打算 读 下去 了
- Tôi không định học tiếp nữa.
- 这点 罪 算不了 啥
- Chút đau khổ này không là gì.
- 不能 说 了 不算 , 这样 不 公平
- Không thể nói rồi không giữ lời, như vậy không công bằng.
- 这样 不行 , 涨 预算 了
- Như vậy không được, vượt quá ngân sách rồi.
- 难道 就 这样 算了 不成
- chẳng lẽ thế này là xong sao?
- 事情 不必 点破 , 大家 心照不宣 算了
- không cần phải vạch trần sự việc, mọi người đều hiểu ngầm bất tất phải nói.
- 算了 , 我 不 跟 你 计较
- Bỏ đi, tôi không muốn tranh cãi với bạn.
- 他 不 同意 就算 了 吧
- Anh ấy không đồng ý thì thôi.
- 你 既然 不 同意 就算 了
- Nếu bạn đã không đồng ý thì thôi.
- 既 是 他 不 愿意 , 那就算了 吧
- Anh ấy đã không bằng lòng thì thôi vậy.
- 他 不 去 算了 , 不要 勉强 他 了
- anh ấy không
- 算了 , 我们 不再 争论 了
- Bỏ đi, chúng ta không tranh luận nữa.
- 不知者 不罪 我 看 就算 了 吧
- Không biết không có tội, tôi thấy hay là bỏ đi.
- 不管 怎么样 , 计划 总算 付诸实施 了
- Dù sao, kế hoạch cuối cùng cũng được thực hiện
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 我 不 觉得 那样 就算 是 纳粹 分子 了
- Tôi không nghĩ điều đó khiến bạn trở thành một tên Quốc xã.
- 过日子 要是 精打细算 , 就 拉 不了 亏空
- sinh hoạt hàng ngày nếu như tính toán kỹ càng, sẽ không đến nỗi thiếu hụt phải vay nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 算不了
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 算不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
了›
算›