Đọc nhanh: 碾碎 (niễn toái). Ý nghĩa là: nghiền nát, nghiền thành bột, nghiến. Ví dụ : - 我要用匕首碾碎种子 Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
Ý nghĩa của 碾碎 khi là Động từ
✪ nghiền nát
to crush
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
✪ nghiền thành bột
to pulverize
✪ nghiến
使 (如靠压、磨) 粉碎 (如粉末)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾碎
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 零碎 时间 也 要 珍惜
- Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 当梦 被 埋 在 江南 烟雨 中 , 心碎 了 才 懂 .....
- Khi giấc mơ đã bị chôn vùi trong làn mưa bụi Giang Nam, khi trái tim tan vỡ rồi mới hiểu... (lời bài hát 江南)
- 药 碾子
- cối xay thuốc.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)
- 宁为玉碎 , 不为瓦全
- chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.
- 宁为玉碎 , 不为瓦全 ( 比喻 宁愿 壮烈 地 死去 , 不愿 苟且偷生 )
- thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục
- 玻璃 被 压碎 了
- Thủy tinh bị ép vụn rồi.
- 玻璃杯 破碎 了
- Cái cốc thủy tinh vỡ tan tành rồi.
- 他 把 玻璃 敲碎 了
- Anh ấy làm vỡ cái ly rồi.
- 玻璃 碎渣 到处 都 是
- Mảnh vụn thủy tinh ở khắp mọi nơi.
- 路上 到处 都 是 碎玻璃 渣
- Đường đầy những mảnh kính vụn.
- 我 被 一块 碎玻璃 划伤 了
- Tôi bị một mảnh thủy tinh cứa vào.
- 这个 玻璃 盘子 很 容易 碎
- Chiếc đĩa thủy tinh này dễ vỡ.
- 他 小心翼翼 地 跨过 碎玻璃
- Anh ấy cẩn thận bước qua tấm kính vỡ.
- 粉碎 矿石
- nghiền đá.
- 别 碾 那里
- Đừng dẫm chỗ đó.
- 我要 用 匕首 碾碎 种子
- Tôi sẽ dùng dao găm của mình để nghiền hạt.
- 那台 碾 已经 很 旧 了
- Cái cối xay đó đã rất cũ rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 碾碎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 碾碎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm碎›
碾›