zēng

Từ hán việt: 【tăng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tăng). Ý nghĩa là: mũi tên buộc dây (dùng để bắn chim thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mũi tên buộc dây (dùng để bắn chim thời xưa)

古代射鸟用的拴着丝绳的箭

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yòng zēng jiǎo 固定 gùdìng 箭头 jiàntóu

    - Dùng dây buộc tên để cố định mũi tên.

  • - zēng jiǎo 帮助 bāngzhù jiàn 飞远 fēiyuǎn

    - Dây buộc tên giúp mũi tên bay xa.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - zēng jiǎo shì 古代 gǔdài jiàn shàng de 绳子 shéngzi

    - Dây buộc tên là sợi dây trên mũi tên cổ đại.

  • - zēng jiǎo shì 古时 gǔshí 用物 yòngwù

    - Dây buộc tên là vật dụng thời xưa.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 矰

Hình ảnh minh họa cho từ 矰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 矰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ