Đọc nhanh: 盗采 (đạo thái). Ý nghĩa là: khai thác bất hợp pháp (hoặc khai thác gỗ, v.v.), khai thác (hoặc thu hoạch, khai thác gỗ, bẫy động vật, v.v.) một cách bất hợp pháp.
Ý nghĩa của 盗采 khi là Động từ
✪ khai thác bất hợp pháp (hoặc khai thác gỗ, v.v.)
illegal mining (or logging etc)
✪ khai thác (hoặc thu hoạch, khai thác gỗ, bẫy động vật, v.v.) một cách bất hợp pháp
to mine (or harvest, log, trap animals etc) illegally
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盗采
- 阿里巴巴 遇到 了 一个 大盗
- Ali Baba đã bị bắt bởi một tên trộm.
- 防盗门
- cửa chống trộm
- 采伐 林木
- chặt cây rừng
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 采录 民歌
- sưu tầm ghi chép dân ca
- 采撷 野果
- hái quả dại
- 好人好事 , 要 及时 采写 , 及时 报道
- chuyện người tốt việc tốt, cần phải được lấy và viết tin kịp thời, báo cáo kịp lúc.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 偷盗 财物
- trộm cắp tài sản
- 海盗 在 海上 攻击 船只
- Hải tặc tấn công tàu trên biển.
- 神采飘逸
- thần sắc tự nhiên.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 神采奕奕
- nét mặt hồng hào; tinh thần quắc thước.
- 采取 守势
- thực hiện thế phòng thủ.
- 盗贼 会 利用 锡箔 来 绕过 安保 系统
- Kẻ trộm sử dụng giấy thiếc để qua mặt hệ thống an ninh.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 采石 矶 ( 在 安徽 )
- Thái Thạch Cơ (tỉnh An Huy, Trung Quốc).
- 开采 石油
- khai thác dầu lửa.
- 他 在 食堂 当 采购
- Anh ấy là nhân viên vật tư cho nhà ăn.
- 这种 做法 无异于 掩耳盗铃
- Cách làm này không khác gì bịt tai trộm chuông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 盗采
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 盗采 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盗›
采›