Đọc nhanh: 白头 (bạch đầu). Ý nghĩa là: đầu bạc; tuổi già 指年老, không nổi tiếng; không đóng dấu; chưa đóng dấu 不著名或没有印章的, bạc đầu; tuổi già. Ví dụ : - 白头偕老 bách niên giai lão (chung sống trọn đời). - 白头帖子(不著名的字帖儿) thiếp chữ không nổi tiếng. - 白头材料 tài liệu chưa đóng dấu
Ý nghĩa của 白头 khi là Từ điển
✪ đầu bạc; tuổi già 指年老
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
✪ không nổi tiếng; không đóng dấu; chưa đóng dấu 不著名或没有印章的
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
✪ bạc đầu; tuổi già
指年老
✪ chưa đóng dấu
不著名或没有印章的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白头
- 莫等闲 白 了 少年 头
- đừng để bạc đi mái đầu niên thiếu.
- 白头 帖子 ( 不 著名 的 字帖儿 )
- thiếp chữ không nổi tiếng
- 他 头上 有 一 撮 白头发
- Trên đầu anh ấy có một nhúm tóc trắng.
- 小孙女 用 镊子 拔掉 了 奶奶 的 白头发
- Cô cháu gái nhỏ dùng nhíp nhổ tóc trắng cho bà ngoại.
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白头偕老
- bạch đầu giai lão; đầu bạc răng long.
- 白头偕老
- bách niên giai lão (chung sống trọn đời)
- 头发 灰白
- tóc muối tiêu
- 白头 材料
- tài liệu chưa đóng dấu
- 过去 的 辛苦 全算 白饶 , 得 打 头儿 重 来
- gian khổ vừa rồi coi như toi công, phải làm lại từ đầu.
- 白白的 馒头 又 好吃 又 便宜
- Chiếc bánh bao trắng trắng vừa ngon vừa rẻ.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 头发 白 了
- Tóc ông ấy đã bạc rồi.
- 爷爷 头发 花白
- Tóc ông đã bạc.
- 妈妈 发现 了 几根 白头发
- Mẹ tìm thấy vài sợi tóc trắng.
- 他 头发 已 显华白
- Tóc của anh ấy đã bạc trắng.
- 薅 下 几根 白头发
- Nhổ mấy sợi tóc bạc.
- 华颠 ( 头顶 上 黑发 白发 相间 )
- tóc hoa râm; tóc muối tiêu; đầu hai thứ tóc
- 才 四十岁 的 人 头发 都 花白 了
- người mới có bốn mươi tuổi tóc đã hoa râm.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
白›