bān

Từ hán việt: 【ban.bàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban.bàn). Ý nghĩa là: sẹo. Ví dụ : - vết sẹo

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

sẹo

皮肤疮伤愈后留下的痕迹

Ví dụ:
  • - bān hén

    - vết sẹo

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - bān hén

    - vết sẹo

  • - 瘢痕 bānhén 组织 zǔzhī 实在 shízài 太多 tàiduō le

    - Có rất nhiều mô sẹo.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 瘢

Hình ảnh minh họa cho từ 瘢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瘢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+10 nét)
    • Pinyin: Bān
    • Âm hán việt: Ban , Bàn
    • Nét bút:丶一ノ丶一ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHYE (大竹卜水)
    • Bảng mã:U+7622
    • Tần suất sử dụng:Trung bình