男友 nányǒu

Từ hán việt: 【nam hữu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "男友" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nam hữu). Ý nghĩa là: bạn trai. Ví dụ : - bạn có một người bạn trai.. - lừa gạt bạn trai của cô ấy.. - anh ấy không phải là bạn trai của tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 男友 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 男友 khi là Danh từ

bạn trai

男性朋友,通常情侣之间称呼。走入婚姻之前的状态。往往在处于谈恋爱的男女,当女性一方认可男性一方处于恋爱关系,并用男友的称谓表态。

Ví dụ:
  • - yǒu 男友 nányǒu de

    - bạn có một người bạn trai.

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - 不是 búshì 男友 nányǒu

    - anh ấy không phải là bạn trai của tôi.

  • - duì 男友 nányǒu pāo 飞吻 fēiwěn

    - cô ấy hôn gió với bạn trai.

  • - 男友 nányǒu 起来 qǐlai 派对 pàiduì jiù hǎo le

    - sẽ thật tuyệt nếu tôi cũng đến dự bữa tiệc với bạn trai của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 男友

  • - 拜托 bàituō 不是 búshì 男友 nányǒu

    - Làm ơn, anh ta không phải bạn trai tôi đâu.

  • - méi 看到 kàndào 男朋友 nánpéngyou 威廉 wēilián · 莎士比亚 shāshìbǐyà

    - Tôi không thấy bạn trai của bạn William Shakespeare

  • - xián 男朋友 nánpéngyou 太矮 tàiǎi

    - Cô ấy chê bạn trai cô ấy quá thấp.

  • - 斯托克 sītuōkè 男爵 nánjué yǒu 好多 hǎoduō 朋友 péngyou a

    - Baron Strucker có rất nhiều bạn bè.

  • - 男朋友 nánpéngyou shì 普利茅斯 pǔlìmáosī xiàn de 检察官 jiǎncháguān

    - Bạn trai của cô là công tố viên quận Plymouth.

  • - lěi 哈娜 hānà bèi 男友 nányǒu 肇事 zhàoshì dàn 还是 háishì méi 逃逸 táoyì

    - Rihanna trúng đạn mà vẫn không chịu chạy.

  • - 欺骗 qīpiàn 男友 nányǒu

    - lừa gạt bạn trai của cô ấy.

  • - de 男朋友 nánpéngyou de 头发 tóufà shù 起来 qǐlai

    - Bạn trai cô ấy buộc tóc cho cô ấy.

  • - 甘蔗 gānzhe nán 拐骗 guǎipiàn 女友 nǚyǒu qián hái 抛弃 pāoqì 人家 rénjiā

    - Tra nam, đã lừa tiền người yêu rồi lại còn bỏ người ta nữa

  • - gěi 男朋友 nánpéngyou 打电话 dǎdiànhuà dào 手机 shǒujī méi diàn

    - Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.

  • - 男友 nányǒu 已经 yǐjīng pìn le

    - Cô ấy và bạn trai đã đính hôn rồi.

  • - bié 重色轻友 zhòngsèqīngyǒu shì zhǐ 不要 búyào jiāng de 女友 nǚyǒu huò 男友 nányǒu kàn de 朋友 péngyou hái 重要 zhòngyào

    - Trọng sắc khinh bạn có nghĩa là bạn đừng qúa xem trọng người yêu mình hơn bạn bè.

  • - de 朋友 péngyou dōu shì zhái nán

    - Bạn bè của cô ấy đều là trạch nam.

  • - 不甘寂寞 bùgānjìmò le 待不住 dàibúzhù jiā 里面 lǐmiàn yòu zhǎo le 男朋友 nánpéngyou le

    - cô chịu không nổi sao, ở nhà không yên lại đi tìm bạn trai nữa.

  • - 男友 nányǒu 不敢 bùgǎn duì 发脾气 fāpíqi

    - Bạn trai tôi không dám la mắng tôi.

  • - 不是 búshì 男友 nányǒu

    - anh ấy không phải là bạn trai của tôi.

  • - shuō yǒu 男朋友 nánpéngyou 鬼才 guǐcái xìn

    - Bạn bảo cô ấy có bạn trai rồi? Có quỷ mới tin.

  • - 每次 měicì gēn 男朋友 nánpéngyou 聊天儿 liáotiāner dōu hěn 开心 kāixīn

    - Mỗi lần tôi nói chuyện với bạn trai đều rất vui vẻ.

  • - 今天 jīntiān duì 男友 nányǒu 发脾气 fāpíqi

    - Hôm nay tôi nổi nóng với bạn trai tôi.

  • - 男朋友 nánpéngyou 总是 zǒngshì bāng 我举 wǒjǔ 雨伞 yǔsǎn

    - Bạn trai thường cầm ô cho tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 男友

Hình ảnh minh họa cho từ 男友

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 男友 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+2 nét)
    • Pinyin: Yǒu
    • Âm hán việt: Hữu
    • Nét bút:一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:KE (大水)
    • Bảng mã:U+53CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:điền 田 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán
    • Âm hán việt: Nam
    • Nét bút:丨フ一丨一フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WKS (田大尸)
    • Bảng mã:U+7537
    • Tần suất sử dụng:Rất cao