Đọc nhanh: 甄综 (chân tống). Ý nghĩa là: thẩm định toàn diện và lựa chọn.
Ý nghĩa của 甄综 khi là Động từ
✪ thẩm định toàn diện và lựa chọn
to comprehensively appraise and select
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄综
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 这项 研究 涉及 了 综合 分析
- Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.
- 学 综合课
- Học môn tổng hợp
- 综合 分析 了 经济 数据
- Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.
- 综艺 晚会
- đêm hội gameshow.
- 综观 全局
- nhìn bao quát toàn cục
- 错综复杂
- rắm rối; phức tạp.
- 新闻 综述
- nói khái quát về tin tức.
- 路灯 的 影子 错综 在 地上
- Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.
- 经过 调查 论证 , 综合 研究 , 确定 具体措施
- thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.
- 这是 空巢 综合症
- Đây là hội chứng tổ trống.
- 认真 甄别 产品 好坏
- Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.
- 认真 甄别 画作 价值
- Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.
- 我们 需 综述 所有 资料
- Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.
- 综合 评价 了 不同 方案
- Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.
- 他 得 了 戒断 综合征
- Anh ta đang rút tiền.
- 综姓 很 常见
- Họ Tống rất phổ biến.
- 前 综合 格斗 重量级 选手
- Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.
- 我 更 喜欢 没有 主持人 的 综艺节目
- Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.
- 他 姓 甄
- Anh ấy họ Chân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 甄综
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甄综 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm甄›
综›