甄综 zhēn zōng

Từ hán việt: 【chân tống】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "甄综" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân tống). Ý nghĩa là: thẩm định toàn diện và lựa chọn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 甄综 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 甄综 khi là Động từ

thẩm định toàn diện và lựa chọn

to comprehensively appraise and select

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甄综

  • - 综能 zōngnéng 帮助 bāngzhù 分开 fēnkāi 经线 jīngxiàn

    - Cái go giúp phân tách sợi dọc.

  • - 这项 zhèxiàng 研究 yánjiū 涉及 shèjí le 综合 zōnghé 分析 fēnxī

    - Nghiên cứu này bao gồm phân tích tổng hợp.

  • - xué 综合课 zōnghékè

    - Học môn tổng hợp

  • - 综合 zōnghé 分析 fēnxī le 经济 jīngjì 数据 shùjù

    - Phân tích tổng hợp dữ liệu kinh tế.

  • - 综艺 zōngyì 晚会 wǎnhuì

    - đêm hội gameshow.

  • - 综观 zōngguān 全局 quánjú

    - nhìn bao quát toàn cục

  • - 错综复杂 cuòzōngfùzá

    - rắm rối; phức tạp.

  • - 新闻 xīnwén 综述 zōngshù

    - nói khái quát về tin tức.

  • - 路灯 lùdēng de 影子 yǐngzi 错综 cuòzōng zài 地上 dìshàng

    - Bóng đèn đường đan chéo nhau trên mặt đất.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 论证 lùnzhèng 综合 zōnghé 研究 yánjiū 确定 quèdìng 具体措施 jùtǐcuòshī

    - thông qua điều tra, chứng minh, tổng hợp các nghiên cứu đã xác định được phương thức cụ thể.

  • - 这是 zhèshì 空巢 kōngcháo 综合症 zōnghézhèng

    - Đây là hội chứng tổ trống.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 产品 chǎnpǐn 好坏 hǎohuài

    - Thẩm định kỹ chất lượng sản phẩm tốt xấu.

  • - 认真 rènzhēn 甄别 zhēnbié 画作 huàzuò 价值 jiàzhí

    - Thẩm định kỹ giá trị của bức tranh.

  • - 我们 wǒmen 综述 zōngshù 所有 suǒyǒu 资料 zīliào

    - Chúng ta cần tổng hợp tất cả tài liệu.

  • - 综合 zōnghé 评价 píngjià le 不同 bùtóng 方案 fāngàn

    - Đánh giá tổng hợp các phương án khác nhau.

  • - le 戒断 jièduàn 综合征 zōnghézhēng

    - Anh ta đang rút tiền.

  • - 综姓 zōngxìng hěn 常见 chángjiàn

    - Họ Tống rất phổ biến.

  • - qián 综合 zōnghé 格斗 gédòu 重量级 zhòngliàngjí 选手 xuǎnshǒu

    - Anh ấy là cựu ứng cử viên MMA hạng nặng.

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 没有 méiyǒu 主持人 zhǔchírén de 综艺节目 zōngyìjiémù

    - Tôi thích các chương trình tạp kỹ không có người dẫn chương trình hơn.

  • - xìng zhēn

    - Anh ấy họ Chân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 甄综

Hình ảnh minh họa cho từ 甄综

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 甄综 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+9 nét)
    • Pinyin: Juàn , Zhēn , Zhèn
    • Âm hán việt: Chân , Chấn
    • Nét bút:一丨フ丨丨一一丨一一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGMVN (一土一女弓)
    • Bảng mã:U+7504
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Zèng , Zōng , Zòng
    • Âm hán việt: Tông , Tống , Tổng
    • Nét bút:フフ一丶丶フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMJMF (女一十一火)
    • Bảng mã:U+7EFC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao