Đọc nhanh: 瓶领 (bình lĩnh). Ý nghĩa là: nút cổ chai.
Ý nghĩa của 瓶领 khi là Danh từ
✪ nút cổ chai
bottleneck
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 瓶领
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 这瓶 胶水 很 黏
- Lọ keo nước này rất dính.
- 妈妈 领着 孩子
- Người mẹ dẫn dắt đứa trẻ.
- 瓶塞 子
- nút lọ.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 这是 一瓶 美味 的 美酒
- Đây là một chai rượu ngon.
- 领奏 乐器
- cùng nhau chơi nhạc.
- 他启瓶 倒 出酒
- Anh ấy mở chai rót rượu.
- 他 因为 得罪 了 领导 , 经常 挨整
- Anh ấy vì xúc phạm lãnh đạo nên thường xuyên bị trừng phạt.
- 那瓶 食用 醋 味道 酸
- Chai giấm ăn đó có vị chua.
- 这里 有瓶 硫酸亚铁 溶液
- Ở đây có một chai dung dịch gốc muối sun-fát sắt.
- 桌子 上 有 一个 热水瓶 子
- Trên bàn có một bình nước nóng.
- 这个 瓶子 倒 了
- Cái chai này bị đổ rồi.
- 桌上 的 瓶子 肚子 很胖
- Cái chai trên bàn có bụng rất to.
- 亚马逊 艾迪 处于 领先
- Amazon Eddie tiến lên dẫn đầu!
- 我们 爱戴 领袖
- Chúng tôi yêu quý lãnh đạo.
- 这瓶 薄荷 水 很 好喝
- Cái chai nước bạc hà này rất ngon .
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 他 有 天生 的 领导 能力
- Anh ấy có khả năng lãnh đạo trời sinh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 瓶领
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 瓶领 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm瓶›
领›