Từ hán việt: 【phác】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phác). Ý nghĩa là: đá ngọc. Ví dụ : - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đá ngọc

含着玉的石头,也指没有琢磨的玉

Ví dụ:
  • - 浑金璞玉 húnjīnpúyù

    - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 浑金璞玉 húnjīnpúyù

    - ngọc chưa mài; vàng chưa luyện

  • - 理璞 lǐpú 得宝 débǎo 需要 xūyào 细致 xìzhì de 观察 guānchá

    - Làm ngọc cần quan sát tỉ mỉ.

  • - 理璞 lǐpú 得宝 débǎo 需要 xūyào 耐心 nàixīn 技巧 jìqiǎo

    - Làm ngọc cần sự kiên nhẫn và kỹ năng.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 璞

Hình ảnh minh họa cho từ 璞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 璞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phác
    • Nét bút:一一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGTCO (一土廿金人)
    • Bảng mã:U+749E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình