Đọc nhanh: 班子 (ban tử). Ý nghĩa là: gánh hát; đoàn hát 剧团的旧称, ban; nhóm; kíp; ê-kíp; ca; tổ 泛指为执行一定任务而成立的组织, đoàn hát; gánh. Ví dụ : - 领导班子 ê-kíp lãnh đạo. - 生产班子 tổ sản xuất
Ý nghĩa của 班子 khi là Danh từ
✪ gánh hát; đoàn hát 剧团的旧称
✪ ban; nhóm; kíp; ê-kíp; ca; tổ 泛指为执行一定任务而成立的组织
泛指为执行一定任务而成立的组织
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 生产 班子
- tổ sản xuất
✪ đoàn hát; gánh
剧团的旧称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 班子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 他 弟弟 是 上班族
- Em trai tôi là dân văn phòng.
- 弟弟 扛着 椅子 进屋
- Em trai khiêng chiếc ghế vào phòng.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 他 马上 就 会 看到 演 独角戏 不如 搭班子 好
- Đơn phương độc mã
- 生产 班子
- tổ sản xuất
- 领导班子
- ê-kíp lãnh đạo
- 领导班子 老化
- bộ phận lãnh đạo bị lão hoá.
- 掉换 领导班子
- thay ê-kíp lãnh đạo
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 领导班子 走马换将 后 , 工作 有 了 起色
- sau khi thay đổi ê kíp lãnh đạo, công việc có tiến triển.
- 老师 清了清 嗓子 全班 鸦雀无声
- Giáo viên khẽ đằng hắng, cả lớp im phăng phắc.
- 莉莉 的 班上 有 虱子
- Có một báo cáo về chấy trong lớp của Lily.
- 我们 班有 一个 小妮子
- Lớp chúng tôi có một cô bé.
- 她 答应 在 孩子 们 的 妈妈 上 夜班 时 照顾 这些 孩子
- Cô ấy đã đồng ý chăm sóc những đứa trẻ này khi mẹ của chúng đi làm ca đêm.
- 我们 辅导班 要 做 的 就是 让 你们 的 孩子 在 学习 上 有 事半功倍 的 成效
- Điều mà lớp phụ đạo của chúng tôi phải làm là giúp con bạn học tập hiệu quả hơn.
- 这个 瘦小 软弱 的 孩子 成为 全班 嘲笑 的 对象
- Đứa trẻ nhỏ gầy yếu này trở thành đối tượng trò cười của cả lớp.
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 班子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 班子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
班›