Đọc nhanh: 环创 (hoàn sáng). Ý nghĩa là: phong cách trang trí bắt mắt cho trẻ nhỏ (trong lớp học, thư viện, v.v.) (áp phích, điện thoại di động, tranh tường, v.v.) (viết tắt cho 環境創設 | 环境创设).
Ý nghĩa của 环创 khi là Danh từ
✪ phong cách trang trí bắt mắt cho trẻ nhỏ (trong lớp học, thư viện, v.v.) (áp phích, điện thoại di động, tranh tường, v.v.) (viết tắt cho 環境創設 | 环境创设)
eye-catching décor for young children (in classrooms, libraries etc) (posters, mobiles, murals etc) (abbr. for 環境創設|环境创设 [huán jìng chuàng shè])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 环创
- 她 耳朵 上 有 一颗 耳环
- Cô ấy có một chiếc khuyên tai ở tai.
- 门环 子
- vòng ở cửa ra vào; vòng cánh cửa.
- 用爱 弥合 创伤
- Dùng tình yêu bù đắp vết thương.
- 奶奶 佩着 耳环
- Bà tôi đeo bông tai.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 他 有 打算 辞职 去 创业
- Cậu ta có dự định từ chức để đi khởi nghiệp.
- 战争 创伤 不会 消失
- Vết thương chiến tranh sẽ không biến mất.
- 创刊号
- số ra mắt; số báo đầu tiên.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 疗愈 创伤
- Hàn gắn vết thương.
- 铁环 子
- vòng sắt
- 你 妈妈 胖到 要 用 呼啦圈 来 当 肚脐 上面 的 环
- Mẹ bạn béo đến mức cần lắc vòng
- 她 戴 着 星星 形状 的 耳环
- Cô ấy đeo khuyên tai hình ngôi sao.
- 他 戴 着 花环
- Cô ấy đeo vòng hoa.
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 我们 要 爱护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 我们 应该 爱护 环境
- Chúng ta nên giữ gìn bảo vệ môi trường.
- 对 员工 要 善待 , 创造 舒适 环境
- Đối xử tốt với nhân viên, tạo môi trường thoải mái.
- 最后 进行 的 是 抽奖 环节 , 这 也 是 本次 宣讲会 的 创意 之一
- Phần cuối cùng là rút thăm trúng thưởng, cũng là một trong những sáng tạo của hội thảo lần này.
- 我 赞赏 你 的 创意
- Tôi tán thưởng ý tưởng sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 环创
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 环创 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm创›
环›