Đọc nhanh: 王码 (vương mã). Ý nghĩa là: Mã Wang, giống như 五筆字型 | 五笔字型 , phương thức nhập 5 nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983.
Ý nghĩa của 王码 khi là Danh từ
✪ Mã Wang, giống như 五筆字型 | 五笔字型 , phương thức nhập 5 nét cho các ký tự Trung Quốc bằng các nét đánh số, được phát minh bởi Wang Yongmin 王永民 vào năm 1983
Wang code, same as 五筆字型|五笔字型 [wǔ bǐ zì xíng], five stroke input method for Chinese characters by numbered strokes, invented by Wang Yongmin 王永民 [Wáng Yǒng mín] in 1983
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王码
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 王 阿姨 管 宿舍
- Dì Vương trông coi ký túc.
- 我 是 这里 的 拳王 阿里
- Tôi là Ali của nơi này.
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 洋码子 ( 指 阿拉伯数字 )
- chữ số A-Rập.
- 我 不 懂 莫尔斯 电码
- Tôi không biết mã morse.
- 维多利亚 女王 那款 的 吗
- Nữ hoàng Victoria?
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 杰西卡 要 和 拳王 阿里 过招
- Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 请 数码 这些 数据
- Vui lòng số hóa những dữ liệu này.
- 我 忘 了 那个 数码
- Tôi quên mất chữ số đó.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 请 输入您 的 数码
- Vui lòng nhập chữ số của bạn.
- 信件 盖 着 邮戳 码数
- Thùng được đánh dấu mã số bưu chính.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 这个 文件 需要 数码
- Tài liệu này cần được số hóa.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 这个 项目 的 数码 很大
- Số mục của dự án này rất lớn.
- 我接 王老师 的 课 了
- Tôi đã nhận lớp của thầy Vương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 王码
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 王码 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm王›
码›