玉茎 yù jīng

Từ hán việt: 【ngọc hành】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "玉茎" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngọc hành). Ý nghĩa là: (văn học) dương vật.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 玉茎 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 玉茎 khi là Danh từ

(văn học) dương vật

(literary) penis

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉茎

  • - 妈妈 māma 玉米 yùmǐ

    - Mẹ lột vỏ ngô.

  • - 孩子 háizi 玉米 yùmǐ 弄混 nònghún le

    - Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.

  • - 玉米 yùmǐ

    - bánh ngô

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - 女性 nǚxìng 相处 xiāngchǔ 时要 shíyào 懂得 dǒngde 怜香惜玉 liánxiāngxīyù 不然 bùrán méi rén 愿意 yuànyì 交往 jiāowǎng

    - Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.

  • - duì 玫玉 méiyù 摆件 bǎijiàn 爱不释手 àibùshìshǒu

    - Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.

  • - duì 这块 zhèkuài 爱不释手 àibùshìshǒu 总戴 zǒngdài zài 身上 shēnshàng

    - Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!

  • - dài zhe 一只 yīzhī 玉环 yùhuán

    - Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.

  • - dài zhe 一只 yīzhī 玉簪 yùzān

    - Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.

  • - 佩戴 pèidài zhe 碧玉 bìyù 项链 xiàngliàn

    - Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.

  • - 玉兰花 yùlánhuā 香馥馥 xiāngfùfù

    - Hoa ngọc lan thơm phưng phức.

  • - de 玉颜 yùyán hěn měi

    - Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn 团子 tuánzi

    - Nắm bột ngô; bánh bột ngô.

  • - 玉钗 yùchāi chā zài 发间 fājiān

    - Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.

  • - 模因 móyīn 全面 quánmiàn 插入 chārù penetration yǒu 阴茎 yīnjīng 插入 chārù de 意思 yìsī

    - Meme đã đạt đến mức thâm nhập hoàn toàn.

  • - 玉兔 yùtù 东升 dōngshēng

    - vầng trăng đã mọc ở đằng đông.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - thà chết trong còn hơn sống đục (thà làm ngọc nát còn hơn ngói lành.)

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán

    - chết trong còn hơn sống đục; thà làm ngọc vỡ, chứ không làm ngói lành.

  • - 宁为玉碎 nìngwéiyùsuì 不为瓦全 bùwéiwǎquán ( 比喻 bǐyù 宁愿 nìngyuàn 壮烈 zhuàngliè 死去 sǐqù 不愿 bùyuàn 苟且偷生 gǒuqiětōushēng )

    - thà làm ngọc nát, còn hơn làm ngói lành; chết trong còn hơn sống đục

  • - 终于 zhōngyú 听到 tīngdào le de 玉音 yùyīn

    - Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 玉茎

Hình ảnh minh họa cho từ 玉茎

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉茎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngọc , Túc
    • Nét bút:一一丨一丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:MGI (一土戈)
    • Bảng mã:U+7389
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng
    • Âm hán việt: Hành
    • Nét bút:一丨丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TNOM (廿弓人一)
    • Bảng mã:U+830E
    • Tần suất sử dụng:Cao