Đọc nhanh: 玉篇 (ngọc thiên). Ý nghĩa là: Yupian, từ điển tiếng Trung do Gu Yewang 顧野王 | 顾野王 biên soạn vào thế kỷ thứ 6 sau Công Nguyên.
Ý nghĩa của 玉篇 khi là Danh từ
✪ Yupian, từ điển tiếng Trung do Gu Yewang 顧野王 | 顾野王 biên soạn vào thế kỷ thứ 6 sau Công Nguyên
Yupian, Chinese dictionary compiled by Gu Yewang 顧野王|顾野王 [Gu4 Yě wáng] in 6th century AD
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉篇
- 妈妈 剥 玉米 皮
- Mẹ lột vỏ ngô.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 这 篇文章 的 辞句 很 好
- Cách diễn đạt trong bài viết này rất tốt.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 启新 篇
- Bắt đầu chương mới.
- 这篇 稿子 您 费神 看看 吧
- bản thảo này làm phiền ông xem giùm.
- 她 对 那 玫玉 摆件 爱不释手
- Cô ấy rất thích đồ trang trí bằng ngọc đó.
- 他 对 这块 玉 爱不释手 总戴 在 身上
- Anh ấy rất thích khối ngọc này, lúc nào cũng đeo trên người!
- 她 戴 着 一只 玉环
- Cô ấy đeo một chiếc vòng ngọc.
- 她 戴 着 一只 玉簪
- Cô ấy đeo một chiếc trâm ngọc.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 玉兰花 香馥馥
- Hoa ngọc lan thơm phưng phức.
- 她 的 玉颜 很 美
- Diện mạo xinh đẹp của cô ấy.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 玉钗 插 在 发间
- Cây trâm ngọc cắm giữa tóc.
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 玉兔 东升
- vầng trăng đã mọc ở đằng đông.
- 他 终于 听到 了 她 的 玉音
- Anh ấy cuối cùng cũng được nghe giọng nói trong trẻo của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玉篇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玉篇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm玉›
篇›