juàn

Từ hán việt: 【quyến】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quyến). Ý nghĩa là: nóng nảy; nóng tính (tính tình), chính trực; ngay thẳng; liêm khiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

nóng nảy; nóng tính (tính tình)

狷急

chính trực; ngay thẳng; liêm khiết

狷介

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 狷

Hình ảnh minh họa cho từ 狷

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+7 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:ノフノ丨フ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHRB (大竹口月)
    • Bảng mã:U+72F7
    • Tần suất sử dụng:Thấp