Đọc nhanh: 片方 (phiến phương). Ý nghĩa là: mẩu; một đoạn; đoạn ngắn, nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh.
Ý nghĩa của 片方 khi là Danh từ
✪ mẩu; một đoạn; đoạn ngắn
整體當中的一段 (多指文章、小說、戲劇、生活、經歷等) 。
✪ nhỏ nhặt; vụn vặt; không hoàn chỉnh
零碎;不完整。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 片方
- 那片 是 家族 坟
- Khu vực đó là mộ gia đình.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 警方 称 被害人 维克多 · 霍尔
- Cảnh sát đang nói Victor Hall
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 你 听 , 飞机 在 什么 地方 飞
- Anh nghe xem, máy bay đang bay ở đâu vậy?
- 图片 下边 附有 说明
- Bên dưới ảnh có thêm lời thuyết minh.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 太阳 让 胶片 感光 了
- Ánh nắng mặt trời làm cuộn phim cảm quang.
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 乌拉草 生长 在 湿润 的 地方
- wùlā mọc ở những nơi ẩm ướt.
- 建筑 、 装饰 用木方 、 木板
- Thanh gỗ vuông và ván gỗ để xây dựng và trang trí.
- 这片 地方 山清水秀 , 别饶风致
- ở đây non xanh nước biếc, vô cùng thú vị.
- 这个 地方 以往 是 一片 荒野
- Vùng này trước kia là một bãi hoang dã.
- 我们 到 该校 拍摄 影片 时 , 获得 校方 的 大力协助
- Khi chúng tôi đến trường để quay phim, chúng tôi nhận được sự hỗ trợ mạnh mẽ từ phía nhà trường.
- 各方 贺电 , 雪片 飞来
- điện mừng từ bốn phương tấp nập bay đến.
- 用 片花 为 引人注目 是 广告 的 一种 方式
- Sử dụng trailers thu hút sự chú ý là một cách quảng cáo
- 首都 一片 平静 , 然而 据 报道 在 别的 地方 仍 有 持续 的 骚乱
- Thủ đô yên tĩnh, tuy nhiên, theo báo cáo, tình trạng bất ổn vẫn tiếp tục diễn ra ở những địa phương khác.
- 这个 地方 可以 洗 相片 吗 ?
- Ở đây có thể rửa ảnh không?
- 这个 方法 的 成效 很 好
- Phương pháp này có hiệu quả rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 片方
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 片方 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm方›
片›