Đọc nhanh: 火教 (hoả giáo). Ý nghĩa là: đạo thờ Thần lửa (khởi nguồn ở nước Ba-tư cổ, đạo này cho rằng thế giới có hai loại thần quang minh và hắc ám - tức thiện và ác - xem lửa là tượng trưng của sự sáng suốt để thờ phụng. Du nhập vào Trung quốc ở thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên). 起源 于古波斯的宗教,认为世界有光明和黑暗(善和恶)两种神,把火当做光明的象征来崇拜。公元六世纪传 入中国。称祆教。.
Ý nghĩa của 火教 khi là Danh từ
✪ đạo thờ Thần lửa (khởi nguồn ở nước Ba-tư cổ, đạo này cho rằng thế giới có hai loại thần quang minh và hắc ám - tức thiện và ác - xem lửa là tượng trưng của sự sáng suốt để thờ phụng. Du nhập vào Trung quốc ở thế kỷ thứ 6 sau Công nguyên). 起源 于古波斯的宗教,认为世界有光明和黑暗(善和恶)两种神,把火当做光明的象征来崇拜。公元六世纪传 入中国。称祆教。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 火教
- 医生 教我如何 扎针
- Bác sĩ dạy tôi cách châm cứu.
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 斗争 的 烈火
- ngọn lửa đấu tranh.
- 火热 的 斗争
- đấu tranh kịch liệt
- 我 的 外籍 教师 来自 澳大利亚
- Giáo viên nước ngoài của tôi đến từ Úc.
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 战火纷飞
- chiến tranh lan tràn
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 看 火色
- xem độ lửa
- 火奴鲁鲁 警局 还 在 找 罗斯
- HPD vẫn đang tìm kiếm Roth.
- 您好 欢迎 来到 火奴鲁鲁 国际 机场
- Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 在 萨拉曼 卡 我 正要 上 火车
- Tôi chuẩn bị lên một chuyến tàu ở Salamanca
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 笃信 佛教
- hết lòng tin theo Phật Giáo
- 佛教 里 讲 的 相
- Tướng mạo được giảng trong Phật giáo.
- 她 从小 素奉 佛教
- Cô ấy từ nhỏ tin theo Phật giáo.
- 学生 们 在 教室 里 联欢
- Học sinh liên hoan trong lớp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 火教
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 火教 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm教›
火›