Đọc nhanh: 漏壁 (lậu bích). Ý nghĩa là: đồng hồ nước; đồng hồ cát。古代計時的器具,用銅制成, 分播水壺、受水壺兩部。播水壺分二至四層, 均有小孔, 可以滴水, 最后流入受水壺, 受水壺里有立箭, 箭上劃分一百刻, 箭隨蓄水逐漸上升, 露出刻數, 用以表示時間。也有不用水而用沙的。也叫漏刻。簡稱漏。.
Ý nghĩa của 漏壁 khi là Danh từ
✪ đồng hồ nước; đồng hồ cát。古代計時的器具,用銅制成, 分播水壺、受水壺兩部。播水壺分二至四層, 均有小孔, 可以滴水, 最后流入受水壺, 受水壺里有立箭, 箭上劃分一百刻, 箭隨蓄水逐漸上升, 露出刻數, 用以表示時間。也有不用水而用沙的。也叫漏刻。簡稱漏。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 漏壁
- 漏斗状 物 外 形象 漏斗 的 物体
- Hình dạng bên ngoài của vật thể giống như một cái phễu.
- 我 有 一个 漏斗
- Tôi có một cái phễu.
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 他 使用 胶带 来 封住 漏洞
- Anh ấy dùng băng dính để bịt lỗ hổng.
- 弥缝 缺漏
- chỗ hàn còn bỏ sót.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 他 这人 真的 很漏 啊
- Anh ấy thực sự rất gà ạ.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 敦煌 壁画
- bích hoạ Đôn hoàng
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 气球 慢慢 漏 了 气
- Quả bóng bay từ từ xì hơi.
- 这 戏法 儿 变得 让 人 看 不 出漏子 来
- trò ảo thuật biến đổi nhanh đến nỗi làm người ta không phát hiện được chỗ hở.
- 唯物主义 和 唯心主义 是 哲学 中 的 两大 壁垒
- chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa duy tâm là hai trận tuyến lớn trong triết học.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 插座 漏电 , 电 了 我 一下
- Ổ cắm bị rò điện, nên tôi bị điện giật.
- 墙壁 因为 漏水 变得 潮湿
- Những bức tường ẩm ướt vì bị rỉ nước.
- 她 创业 初期 经常 碰壁
- Cô thường gặp trở ngại lúc mới khởi nghiệp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 漏壁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 漏壁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm壁›
漏›