Đọc nhanh: 源委 (nguyên uỷ). Ý nghĩa là: Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc..
Ý nghĩa của 源委 khi là Danh từ
✪ Nguồn gốc, ngọn ngành của sự việc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 源委
- 追根溯源
- tìm nguồn gốc
- 妹妹 委屈 地 哭 了 起来
- Em gái tôi khóc thảm thiết.
- 这座 岛 资源 很 丰富
- Hòn đảo này tài nguyên rất phong phú.
- 你 的 委托人
- Khách hàng của bạn có nói gì không
- 委曲求全
- chịu nhân nhượng để được an toàn.
- 她 的 歌声 惊艳 了 评委
- Giọng hát của cô ấy làm ban giám khảo kinh ngạc.
- 怨气 委积 心中 难受
- Oán khí tích tụ trong lòng rất khó chịu.
- 咖啡 起源于 埃塞俄比亚
- Cà phê bắt nguồn từ Ethiopia.
- 委 系 实情
- thực tình là vậy
- 财源茂盛
- tài chính dồi dào.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 财源滚滚
- tiền vô như nước; tiền vô ào ào.
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 环境保护 委员会
- uỷ ban bảo vệ môi trường.
- 神志 委靡
- tinh thần ủ rũ; mặt mày ủ ê.
- 我们 要 珍惜 地球 资源
- Chúng ta phải trân trọng tài nguyên Trái Đất.
- 山谷 蕴 丰富 的 资源
- Thung lũng chứa đựng tài nguyên phong phú.
- 委姓 来源 很 神秘
- Nguồn gốc họ Ủy rất thần bí.
- 穷源竟委 ( 追究 事物 的 本源 及其 发展 )
- dò đến ngọn nguồn lạch sông; tìm đến đầu nguồn cuối lạch
- 组织 接收 了 新 的 资源
- Tổ chức tiếp quản nguồn lực mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 源委
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 源委 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm委›
源›