Đọc nhanh: 派遗 (phái di). Ý nghĩa là: gửi, gửi (sb) đi làm nhiệm vụ.
Ý nghĩa của 派遗 khi là Động từ
✪ gửi
to dispatch
✪ gửi (sb) đi làm nhiệm vụ
to send (sb) on a mission
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 派遗
- 以 利亚 很 老派
- Elijah là trường cũ.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 他 是 乐观 派
- Anh ấy thuộc trường phái lạc quan.
- 长城 乃 伟大 的 遗迹
- Vạn Lý Trường Thành là di tích vĩ đại.
- 笃守 遗教
- trung thành tuân theo những lời di giáo
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 莫奈 是 印象派 画家
- Monet là một họa sĩ trường phái ấn tượng.
- 海派 服装
- phục trang theo hải phái
- 派克 得 了 川崎 病
- Parker mắc bệnh kawasaki.
- 我派 雷文 · 莱特
- Tôi đã giao cho Reven Wright
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 没 人 会派 唐纳德 · 麦克斯韦 去 干什么 难活 的
- Không ai cử Donald Maxwell làm điều gì đó khó khăn.
- 小孩 有时 会 遗尿
- Trẻ nhỏ đôi khi đái dầm.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 这些 石刻 遗存 至今已有 千年
- những tấm bia đá này còn sót lại đến ngày nay đã được hàng ngàn năm rồi.
- 教养 遗孤
- nuôi dạy cô nhi.
- 养虎遗患
- dưỡng hổ di hoạ; nuôi ong tay áo nuôi cáo trong nhà.
- 很多 文化遗产 在 历史 中 逸散
- Rất nhiều di sản văn hóa đã bị thất lạc trong lịch sử.
- 迁葬 烈士 遗骸
- cải táng hài cốt liệt sĩ.
- 最深 的 遗憾 莫过于 错过
- Điều hối tiếc nhất chính là bỏ lỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 派遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 派遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm派›
遗›