Hán tự: 泽
Đọc nhanh: 泽 (trạch). Ý nghĩa là: sông; ngòi; ao; hồ, độ bóng (kim loại, châu ngọc), ân huệ; ơn huệ. Ví dụ : - 鸭子们在泽里游泳。 Những con vịt đang bơi trong ao.. - 公园里有一个小泽。 Trong công viên có một cái hồ nhỏ.. - 这块宝石的泽很迷人。 Độ bóng của viên ngọc này rất quyến rũ.
Ý nghĩa của 泽 khi là Danh từ
✪ sông; ngòi; ao; hồ
聚水的地方
- 鸭子 们 在泽里 游泳
- Những con vịt đang bơi trong ao.
- 公园 里 有 一个 小泽
- Trong công viên có một cái hồ nhỏ.
✪ độ bóng (kim loại, châu ngọc)
金属、珠玉等的光
- 这块 宝石 的 泽 很 迷人
- Độ bóng của viên ngọc này rất quyến rũ.
- 她 的 项链 有 一种 特别 的 泽
- Sợi dây chuyền của cô ấy có một độ bóng đặc biệt.
✪ ân huệ; ơn huệ
恩惠
- 老师 的 恩泽 让 他 成功
- Ân huệ của thầy giáo giúp anh ấy thành công.
- 我们 受到 父母 的 恩泽
- Chúng ta nhận được ân huệ của cha mẹ.
Ý nghĩa của 泽 khi là Tính từ
✪ ẩm ướt; ẩm; ướt
湿
- 这些 衣服 还泽
- Những bộ quần áo này vẫn còn ẩm.
- 早晨 的 空气 有点 泽
- Không khí buổi sáng có chút ẩm ướt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 泽
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 是 安德烈 · 泽勒 的 课
- Nó được dạy bởi Andre Zeller.
- 柑子 成熟 色泽 艳
- Quả cam chín có màu sắc tươi đẹp.
- 女孩 涂唇 色泽 艳
- Cô gái tô son màu tươi sáng.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 泽兰 是 一种 药
- Trạch lan là một loại thuốc.
- 川泽 广远
- sông hồ mênh mông
- 植物 分布 着 湿地 和 沼泽
- Thực vật phân bố ở các khu vực đất ngập nước và đầm lầy.
- 水乡泽国
- nơi nhiều sông ngòi
- 我们 在 沼泽地 受到 蚊子 的 围攻
- Chúng tôi bị tấn công bởi muỗi trong đầm lầy.
- 她 落进 沼泽地 里
- Cô ấy rơi vào vùng đầm lầy.
- 叶修 一直 认为 孙翔 和 周泽楷 有 一腿
- Diệp tu khăng khăng cho rằng Tôn Tường và Chu Trạch có quan hệ mập mờ.
- 兑卦 代表 沼泽
- Quẻ Đoài đại diện cho đầm lầy.
- 称 发现 了 卡夫 瑞从 泽西岛 到 热那亚
- Đã nhìn thấy khắp mọi nơi từ Jersey đến Geneva.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 鲜肉 色泽 红润
- Thịt tươi có màu sắc đỏ hồng.
- 用油 润泽 轮轴
- cho dầu nhờn vào trục bánh xe.
- 脸盘 红润 而 有 光泽
- gương mặt hồng hào rực rỡ.
- 纯锡 呈 银白色 泽
- Thiếc nguyên chất có màu trắng bạc.
- 树脂 制成 的 涂料 。 涂 在 器物 上 , 可以 防止 腐坏 , 增加 光泽
- sơn chế từ nhựa cây, bôi lên đồ vật, có thể chống mục, và tăng thêm độ bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 泽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 泽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm泽›