Đọc nhanh: 汉语发展史 (hán ngữ phát triển sử). Ý nghĩa là: Lịch sử phát triển tiếng Hán.
Ý nghĩa của 汉语发展史 khi là Danh từ
✪ Lịch sử phát triển tiếng Hán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 汉语发展史
- 汉语 字 处理
- Soạn thảo văn bản tiếng Hoa
- 我 在 学 汉语
- Tôi đang học tiếng Trung.
- 公司 发展 越来越 兴荣
- Công ty phát triển ngày càng thịnh vượng.
- 蜀汉 历史 令人 感叹
- Lịch sử Thục Hán khiến người ta thán phục.
- 不 可能 预知 生命 将 如何 发展
- Không thể đoán trước được cuộc sống sẽ phát triển như thế nào.
- 荷叶 舒展 着 , 发出 清香
- lá sen xoè ra, toả hương thơm.
- 旧 的 生产关系 阻碍 生产力 的 发展
- quan hệ sản xuất cũ cản trở lực lượng sản xuất phát triển.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 培训 是 发展 的 重要环节
- Đào tạo là một phần quan trọng của phát triển
- 泰英学 汉语 学得 很 好
- Thái Anh học tiếng Hán rất tốt
- 团队 奠 发展 基石
- Đội ngũ xây dựng nền tảng phát triển.
- 没有 基本 就 难 发展
- Không có gốc rễ thì khó phát triển.
- 按察司 按察 了 案件 的 发展
- Văn phòng điều tra đã điều tra diễn biến vụ án.
- 汉语 发音 需要 多 练习
- Phát âm tiếng Hán cần luyện tập nhiều.
- 他 的 汉语 发音 很 标准
- Phát âm tiếng Trung của anh ấy rất tốt.
- 历史唯物主义 是 阐明 社会 发展 规律 的 科学
- chủ nghĩa duy vật lịch sử nói rõ một cách khoa học quy luật phát triển của xã hội.
- 历史 发展 行程
- tiến trình phát triển của lịch sử
- 顺应 历史 发展 潮流
- hợp với trào lưu phát triển của lịch sử.
- 积分学 的 发展 历史悠久
- Tích phân học có lịch sử phát triển lâu đời.
- 正确 地 分析 事物 的 历史 和 现状 , 才 有 可能 推断 它 的 发展 变化
- phân tích chính xác lịch sử và hiện trạng của sự vật, mới có thể suy đoán được sự phát triển biến hoá của nó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 汉语发展史
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 汉语发展史 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
史›
展›
汉›
语›