shui

Từ hán việt: 【thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuỷ). Ý nghĩa là: bộ thủy. Ví dụ : - ”。 Chữ Hán có bộ thủ "" thường nói về nước.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bộ thủy

汉语部首

Ví dụ:
  • - shui 表示 biǎoshì shuǐ 相关 xiāngguān de 意义 yìyì

    - Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - shui shì hǎi de 部件 bùjiàn 之一 zhīyī

    - "氵" là một trong những bộ kiện của "海".

  • - shui 表示 biǎoshì shuǐ 相关 xiāngguān de 意义 yìyì

    - Chữ Hán có bộ thủ "氵" thường nói về nước.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 氵

Hình ảnh minh họa cho từ 氵

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丶丶一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:XE (重水)
    • Bảng mã:U+6C35
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp