Hán tự: 氨
Đọc nhanh: 氨 (an). Ý nghĩa là: amoniac; khí amoniac (khí không màu, mùi hăng khó chịu, dùng làm hỗn hợp sinh hàn cho tủ lạnh và để làm chất nổ). Ví dụ : - 氨是一种气体。 Ammoniac là một loại khí.. - 氨易溶于水。 Amoniac dễ hòa tan trong nước.. - 氨气有刺激性臭味。 Khí amoniac có mùi hăng.
Ý nghĩa của 氨 khi là Danh từ
✪ amoniac; khí amoniac (khí không màu, mùi hăng khó chịu, dùng làm hỗn hợp sinh hàn cho tủ lạnh và để làm chất nổ)
氮和氢的化合物。无色气体,有刺激性臭味,易溶于水。可以制造硝酸、氮肥和冷却剂等。通称氨气
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 氨
- 亚 氨基 (=NH)
- gốc a-mô-niăc
- 氨根
- Gốc a-mô-ni-ắc
- 氨基酸 既有 酸性 也 有 碱性 , 它 是 两性 的
- a-xít a-min có tính a-xít cũng có tính kiềm, nó là chất lưỡng tính.
- 朊 由 氨基酸 所 组成
- Prôtêin được cấu thành bởi axit amin.
- 氨 易溶 于水
- Amoniac dễ hòa tan trong nước.
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 氨气 有 刺激性 臭味
- Khí amoniac có mùi hăng.
- 我 正在 制造 硫化氢 和 氨气
- Tôi đang sản xuất hydro sunfua và khí amoniac.
- 亚 氨基 在 化学 中 很 常见
- Gốc a-mô-niăc trong hóa học rất phổ biến.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 激光 能 激活 色氨酸 使 之 发出 荧光
- Tia laser kích thích tryptophan cho đến khi nó phát huỳnh quang.
- 我 还 在 皮肤 上 发现 了 热塑性 聚氨酯 的
- Tôi cũng tìm thấy một lượng nhỏ polyurethane nhiệt dẻo
Xem thêm 7 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 氨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 氨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm氨›