dài

Từ hán việt: 【đãi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đãi). Ý nghĩa là: nguy hiểm; thua, hầu như; gần như. Ví dụ : - 。 biết người biết ta, trăm trận không thua. - 。 bọn địch thương vong gần hết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

nguy hiểm; thua

危险

Ví dụ:
  • - 知彼知已 zhībǐzhīyǐ 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua

hầu như; gần như

几乎;差不多

Ví dụ:
  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 搜罗 sōuluó 殆尽 dàijìn

    - vơ vét đến cùng

  • - 敌人 dírén 伤亡 shāngwáng 殆尽 dàijìn

    - bọn địch thương vong gần hết.

  • - 国势 guóshì 危殆 wēidài

    - tình hình quốc gia nguy ngập

  • - 病势危殆 bìngshìwēidài

    - bệnh tình nguy ngập

  • - 身上 shēnshàng de 所有 suǒyǒu 斗志 dòuzhì 似乎 sìhū dōu 丧失殆尽 sàngshīdàijìn

    - Tất cả ý chí chiến đấu trên người anh ấy tựa hồ đều đã đánh mất hầu như không còn gì.

  • - 知彼知已 zhībǐzhīyǐ 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua

  • - 知彼知己 zhībǐzhījǐ zhě 百战不殆 bǎizhànbùdài

    - biết người biết ta, trăm trận không thua.

  • - de 信心 xìnxīn 消失 xiāoshī 殆尽 dàijìn

    - Niềm tin của cô ấy đã biến mất.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 殆

Hình ảnh minh họa cho từ 殆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 殆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+5 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đãi
    • Nét bút:一ノフ丶フ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNIR (一弓戈口)
    • Bảng mã:U+6B86
    • Tần suất sử dụng:Trung bình