huān

Từ hán việt: 【hoan】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan). Ý nghĩa là: vui mừng; vui vẻ; vui sướng, lớn; sôi nổi; hăng hái, thích; yêu thích. Ví dụ : - 。 Mọi người đều rất vui mừng.. - 。 Trẻ con cười đùa rất vui.. - 。 Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vui mừng; vui vẻ; vui sướng

快乐;高兴

Ví dụ:
  • - 大家 dàjiā 心里 xīnli 好欢 hǎohuān ya

    - Mọi người đều rất vui mừng.

  • - 孩子 háizi xiào 好欢 hǎohuān

    - Trẻ con cười đùa rất vui.

  • - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào hěn 欢欣 huānxīn

    - Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lớn; sôi nổi; hăng hái

起劲;活跃

Ví dụ:
  • - 雨越 yǔyuè xià 越欢 yuèhuān

    - Mưa càng ngày càng lớn.

  • - duì 工作 gōngzuò 非常 fēicháng huān

    - Anh ấy rất hăng hái với công việc.

  • - 大家 dàjiā dōu 欢跃 huānyuè 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

thích; yêu thích

兴奋;欢喜

Ví dụ:
  • - shì 最欢 zuìhuān de rén

    - Anh ấy là người tôi yêu thích nhất.

  • - duì 这部 zhèbù 电影 diànyǐng 非常 fēicháng huān

    - Cô ấy rất yêu thích bộ phim này.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người yêu; tình nhân

情人

Ví dụ:
  • - shì de huān

    - Cô ấy là người yêu của tôi.

  • - de huān 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người yêu của tôi rất xinh.

họ Hoan

Ví dụ:
  • - 姓欢 xìnghuān

    - Cô ấy họ Hoan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 从小 cóngxiǎo jiù 喜欢 xǐhuan dāng 阿飞 āfēi

    - Từ nhỏ tôi đã muốn trở thành cao bồi.

  • - 弟弟 dìdì 喜欢 xǐhuan 玩具 wánjù 汽车 qìchē

    - Em trai tôi thích ô tô đồ chơi.

  • - 只是 zhǐshì 喜欢 xǐhuan ěr

    - Chỉ là em không thích anh, thế thôi!

  • - 喜欢 xǐhuan 蔬菜 shūcài

    - Tôi không thích ăn rau.

  • - 小宝 xiǎobǎo 很乖 hěnguāi 阿姨 āyí dōu 喜欢 xǐhuan

    - Tiểu Bảo rất ngoan, các dì đều rất thích nó.

  • - 哥哥 gēge 喜欢 xǐhuan 赛车 sàichē

    - Anh trai tôi thích đua xe.

  • - hěn 喜欢 xǐhuan tīng 哥哥 gēge 品箫 pǐnxiāo

    - Tôi rất thích nghe anh trai thổi tiêu.

  • - huì 喜欢 xǐhuan 奥克拉荷 àokèlāhé de

    - Bạn sẽ yêu Oklahoma.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 肯德基 kěndéjī

    - Tôi thích ăn gà rán KFC.

  • - 喜欢 xǐhuan 金色 jīnsè 还是 háishì 黑色 hēisè

    - Bạn thích vàng hay đen?

  • - gèng 喜欢 xǐhuan 菲茨杰拉德 fēicíjiélādé ér 不是 búshì 海明威 hǎimíngwēi

    - Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.

  • - 国庆 guóqìng 联欢会 liánhuānhuì

    - liên hoan ngày Quốc Khánh.

  • - 您好 nínhǎo 欢迎 huānyíng 来到 láidào 火奴鲁鲁 huǒnúlǔlǔ 国际 guójì 机场 jīchǎng

    - Aloha và chào mừng đến với sân bay quốc tế Honolulu.

  • - 觉得 juéde 喜欢 xǐhuan 加菲猫 jiāfēimāo

    - Tôi nghĩ cô ấy cũng là một fan hâm mộ của Garfield.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 芒果 mángguǒ

    - Tôi thích ăn xoài.

  • - 小孩 xiǎohái men 喜欢 xǐhuan 芒果 mángguǒ lào

    - Bọn trẻ thích thạch xoài.

  • - 妹妹 mèimei hěn 喜欢 xǐhuan 酸奶 suānnǎi

    - Em gái tôi rất thích uống sữa chua.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 粉色 fěnsè 项链 xiàngliàn

    - Em gái tôi thích dây chuyền màu hồng.

  • - 妹妹 mèimei 喜欢 xǐhuan 草莓 cǎoméi wèi de 牙膏 yágāo

    - Em gái thích kem đánh răng vị dâu tây.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢

Hình ảnh minh họa cho từ 欢

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao