Từ hán việt: 【ly】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ly). Ý nghĩa là: thanh lương trà hoặc tro núi (chi Sorbus).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

thanh lương trà hoặc tro núi (chi Sorbus)

rowan or mountain ash (genus Sorbus)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 樆

Hình ảnh minh họa cho từ 樆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 樆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+10 nét)
    • Pinyin: Chī , Lí
    • Âm hán việt: Ly
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYUB (木卜山月)
    • Bảng mã:U+6A06
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp