huán

Từ hán việt: 【hoàn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoàn). Ý nghĩa là: họ Hoàn. Ví dụ : - 。 Anh ấy họ Hoàn.. - ? Bạn họ Hoàn phải không?. - 。 Đây là ông Hoàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Hoàn

Ví dụ:
  • - xìng huán

    - Anh ấy họ Hoàn.

  • - xìng huán ma

    - Bạn họ Hoàn phải không?

  • - zhè shì huán 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Hoàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 盘桓 pánhuán

    - búi tóc.

  • - 盘桓 pánhuán 终日 zhōngrì

    - quanh quẩn hết ngày.

  • - zhè shì huán 先生 xiānsheng

    - Đây là ông Hoàn.

  • - zài 杭州 hángzhōu 盘桓 pánhuán le 几天 jǐtiān 游览 yóulǎn le 各处 gèchù 名胜 míngshèng

    - Dừng ở Hàng Châu mấy ngày, đi tham quan được một số danh lam thắng cảnh.

  • - xìng huán

    - Anh ấy họ Hoàn.

  • - xìng huán ma

    - Bạn họ Hoàn phải không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 桓

Hình ảnh minh họa cho từ 桓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Huán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DMAM (木一日一)
    • Bảng mã:U+6853
    • Tần suất sử dụng:Cao