Đọc nhanh: 格度 (cách độ). Ý nghĩa là: Mức rộng hẹp của lòng dạ một người..
Ý nghĩa của 格度 khi là Danh từ
✪ Mức rộng hẹp của lòng dạ một người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 格度
- 母系 家族制度
- Chế độ gia tộc mẫu hệ.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 机场 将 严格 安全 制度
- Sân bay sẽ thắt chặt hệ thống an ninh.
- 严格 交接班 制度 , 上班 不 离 , 下班 不接
- Hệ thống bàn giao nghiêm ngặt, không bao giờ rời khỏi nơi làm việc và không nhận sau khi làm việ
- 石油价格 再度 下跌
- Giá dầu lại giảm lần nữa.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 制度 要 严格遵守 , 不能 破例
- nghiêm túc tuân thủ theo chế độ, không được phá lệ cũ.
- 医生 说 我 必须 实行 严格 的 饮食 制度
- bác sĩ bảo tôi phải tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt.
- 公司 有 严格 的 律章 制度
- Công ty có những nội quy và quy định nghiêm ngặt.
- 公司 决定 严格 制度
- Công ty quyết định thắt chặt chế độ.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 公司 有 严格 的 考勤制度
- Công ty có chế độ chuyên cần nghiêm khắc.
- 老师 近来 严格 了 考勤制度 以 杜绝 迟到 现象
- Giáo viên gần đây đã thắt chặt hệ thống điểm danh để ngăn chặn việc đi trễ.
- 他们 把 通货膨胀 大幅度 增长 归咎于 石油价格 的 上涨
- Họ đổ lỗi sự tăng giá dầu mỏ cho sự gia tăng lạm phát một cách đáng kể.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 这些 建筑 的 风格 不同
- Phong cách của những kiến trúc này không giống nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 格度
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 格度 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm度›
格›