Đọc nhanh: 林森 (lâm sâm). Ý nghĩa là: Lin Sen (1868-1943), nhà chính trị cách mạng, đồng sự của Tôn Trung Sơn, chủ tịch chính phủ Trung Hoa dân quốc (1928-1932).
Ý nghĩa của 林森 khi là Danh từ
✪ Lin Sen (1868-1943), nhà chính trị cách mạng, đồng sự của Tôn Trung Sơn, chủ tịch chính phủ Trung Hoa dân quốc (1928-1932)
Lin Sen (1868-1943), revolutionary politician, colleague of Sun Yat-sen, chairman of the Chinese nationalist government (1928-1932)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林森
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 抚育 森林
- chăm sóc rừng
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
- 阴森 的 树林
- rừng cây âm u
- 森林 很 稠密
- Rừng rất rậm rạp.
- 森林 之中 倓 谧
- Trong rừng rất yên tĩnh.
- 防止 森林 火灾
- Phòng chống nạn cháy rừng.
- 那片 森林 苍郁
- Khu rừng đó rậm rạp.
- 森林 濒临 消失
- Rừng gần như biến mất.
- 森林 中有 魔幻
- Trong rừng có điều kỳ dị.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 森林 中 出现 狮子
- Trong rừng xuất hiện sư tử.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林森
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林森 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm林›
森›