Đọc nhanh: 林村 (lâm thôn). Ý nghĩa là: Lam Tsuen (một khu vực ở Hồng Kông).
✪ Lam Tsuen (một khu vực ở Hồng Kông)
Lam Tsuen (an area in Hong Kong)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林村
- 扎根 农村 , 铁心 务农
- cắm rễ ở nông thôn, gắn bó với nghề nông.
- 群鸟 族集 树林 中
- Đàn chim túm tụm trong rừng cây.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 这里 有 侗族 村庄
- Ở đây có làng dân tộc Động.
- 前不巴村 , 后不巴店
- Trước chẳng gần làng, sau không gần quán.
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 我拉人进 村子
- Tôi chở người vào trong thôn.
- 他 来自 锡林郭勒盟
- Anh ấy đến từ Liên đoàn Xilingol.
- 村庄 四周 有 竹林 环绕
- rừng trúc bao quanh thôn trang.
- 树林 遮蔽 了 我们 的 视线 , 看不到 远处 的 村庄
- dải rừng rậm đã che khuất tầm nhìn của chúng tôi, nên nhìn không thấy những bản làng ở xa.
- 我们 的 村庄 南界 森林
- Làng của chúng tôi phía nam giáp rừng.
- 我 想 进村 林子里 去 凉快 一下
- Tôi muốn vào trong rừng ở làng để làm mát một chút.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林村
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林村 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm村›
林›