Đọc nhanh: 更行 (canh hạnh). Ý nghĩa là: Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như cải giá 改嫁..
Ý nghĩa của 更行 khi là Tính từ
✪ Đàn bà lấy chồng khác. § Cũng như cải giá 改嫁.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更行
- 丢失 的 行李 已经 找回
- 丢失的行李已经找回。
- 水平 巷道 穿过 矿脉 或 与 矿脉 平行 的 矿井 中 水平 或 近似 水平 的 巷道
- Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 我 计划 去 澳大利亚 旅行
- Tôi dự định đi du lịch Châu Úc.
- 他 在 尼日利亚 从事 银行业
- Anh ấy làm việc ở Nigeria trong lĩnh vực ngân hàng.
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 拐杖 让 行走 更加 稳定
- Gậy chống giúp đi lại ổn định hơn.
- 暴力行为 会 导致 更大 冲突
- Hành vi bạo lực sẽ dẫn đến xung đột lớn hơn.
- 初试 为 更长 、 更 复杂 或 更 重要 的 考试 而 进行 的 预备性 学术 测试 或 考试
- Kiểm tra hoặc kỳ thi chuẩn bị cho các kỳ thi học thuật trước đó dài hơn, phức tạp hơn hoặc quan trọng hơn.
- 这个 程序 可以 自行 更新
- Chương trình này có thể tự động cập nhật.
- 地铁 出行 比 开车 要 更 便捷
- Đi tàu điện ngầm thuận tiện hơn lái xe.
- 高铁 让 出行 更 方便
- Tàu cao tốc làm cho việc đi lại thuận tiện hơn.
- 银行 在 交易 时应 更加 谨慎
- Các ngân hàng nên thận trọng hơn khi giao dịch.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 通讯录 可 使 合作 行动 更为 有效
- Sổ địa chỉ có thể khiến hợp tác hiệu quả hơn.
- 电脑 正在 进行 系统 更新
- Máy tính đang tiến hành cập nhật hệ thống.
- 行业标准 需要 更新
- Tiêu chuẩn ngành cần cập nhật.
- 学校 对 教室 进行 了 更新
- Trường học đã làm mới các phòng học.
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
行›