Đọc nhanh: 更端 (canh đoan). Ý nghĩa là: Đầu mối khác; việc khác. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử vấn canh đoan; tắc khởi nhi đối 君子問更端; 則起而對 (Khúc lễ thượng 曲禮上)..
Ý nghĩa của 更端 khi là Danh từ
✪ Đầu mối khác; việc khác. ◇Lễ Kí 禮記: Quân tử vấn canh đoan; tắc khởi nhi đối 君子問更端; 則起而對 (Khúc lễ thượng 曲禮上).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 更端
- 更生 布
- vải tái chế
- 晚上 , 瞳孔放大 以便 让 更 多 的 光线 射入
- Vào ban đêm, đồng tử giãn ra để thu được nhiều ánh sáng hơn.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 我 更 喜欢 菲茨杰拉德 而 不是 海明威
- Tôi thích Fitzgerald hơn Hemingway.
- 我 也 比 达斯汀 · 霍夫曼 更帅
- Tôi nóng bỏng hơn Dustin Hoffman.
- 思念 更加 弥深
- Nỗi nhớ càng thêm sâu sắc.
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 我们 必须 征募 更 多 士兵
- Chúng ta phải tuyển thêm nhiều lính.
- 更正 启事
- đính chính thông báo
- 他 浇花 让 花 更 鲜艳
- Anh ấy tưới hoa để hoa tươi hơn.
- 花 在 绿叶 衬托 下 更 鲜艳
- Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 比起 发胖 , 大多数 人 对 发腮 似乎 有着 更大 的 恐惧
- Đại đa số mọi người vẫn sợ phát tương hơn là béo.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 更改 名称
- thay đổi tên gọi
- 公司 名称 已经 变更
- Tên công ty đã thay đổi.
- 雨 后 荷花 显得 更加 润泽 可爱 了
- mưa xong, hoa sen càng thêm mượt mà đáng yêu.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 更端
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 更端 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm更›
端›