Đọc nhanh: 晨练 (thần luyện). Ý nghĩa là: thể dục buổi sáng.
Ý nghĩa của 晨练 khi là Động từ
✪ thể dục buổi sáng
morning exercise
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晨练
- 她 周二 要 在 切尔西 码头 练 普拉提
- Cô ấy vừa có buổi Pilates thứ Ba tại Chelsea Pier.
- 清晨 , 山上 弥漫着 岚
- Sáng sớm, trên núi bao phủ đầy sương mù.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 这 动作 必须 一遍 一遍 地练
- Động tác này phải tập đi tập lại nhiều lần.
- 公鸡 清晨 打鸣
- Gà trống gáy vào sáng sớm.
- 公鸡 每天 早晨 打鸣
- Gà trống gáy mỗi sáng.
- 寥若晨星
- thưa thớt như sao buổi sớm.
- 江平 如练
- dòng sông phẳng lặng như dải lụa trắng.
- 手头 还 不够 熟练
- Tay nghề còn chưa thạo.
- 练达老成
- sành đời.
- 她 熟练地 演奏 钢琴
- Cô ấy thành thạo chơi piano.
- 她 不断 练习 钢琴
- Cô ấy không ngừng luyện tập đàn piano.
- 她 天天 都 练习 弹钢琴
- Cô ấy luyện tập chơi piano mỗi ngày.
- 早晨 的 山谷 如此 寂静
- Thung lũng buổi sáng thật yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 我 喜欢 安静 的 早晨
- Tôi thích buổi sáng yên tĩnh.
- 天上 只有 稀稀拉拉 的 几个 晨星
- bầu trời chỉ có mấy ngôi sao sớm rời rạc, thưa thớt.
- 早晨 这里 很 宁静
- Buổi sáng ở đây rất yên tĩnh.
- 他 每天 早晨 练 太极拳 , 寒暑 无间
- sáng sáng ông ấy tập thái cực quyền, mùa hè cũng như mùa đông không gián đoạn.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晨练
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晨练 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晨›
练›